PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text INTENSIVE RC-01.pdf

TEST 1 Câu Đề bài Giải thích chi tiết 101 Emily introduced ----------- before starting the interview for the management job. (A) she (B) herself (C) hers (D) her Đáp án B: Cần điền đại từ phản thân đóng vai trò tân ngữ trong câu này. Bản thân Emily tự thực hiện hành động. Dịch: Emily giới thiệu bản thân trước khi bắt đầu cuộc phỏng vấn vào vị trí quản lý. 102 ------- to the e-mail from the supervisor as soon as possible and ask questions if anything is unclear. (A) Response (B) Responding (C) Respond (D) Responds Đáp án C: Đây là cấu trúc song song được nối bởi "and", 2 mệnh đề bắt đầu bằng động từ nguyên thể (câu sau bắt đầu bằng "ask") do đó ta dùng động từnguyên thể "Respond" Dịch: Trả lời lại emai từ cấp trên nhanh nhất có thể vàhỏi lại nếu như có điều gì chưa rõ. 103 The ----------of the retreat was to allow all of the employees to bond with one another. (A) measure (B) convention (C) scheme (D) purpose Đáp án D: Ta thấy các từ dấu hiệu: allow (cho phép), bond (tạo mối quan hệ) và cấu trúc To V (to allow) chỉmục đích. Do đó purpose (mục đích) là đáp án đúng Dịch: Mục đích của việc rút lui là để cho phép nhân viên tạo mỗi quan hệ với nhau. 104 The wildlife preserve was created by the Florida Nature Commission to ---------the state's endangered species. (A) protect (B) protection (C) protective (D) protecting Đáp án A: Cấu trúc To V: Để làm gì, do đó ta sẽ dùng động từ nguyên thể. Dịch: Việc bảo tồn thế giới hoang dã được tạo ra bởi Florida Nature Commission để bảo vệ những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng của bang. 105 Staff members with ------------ engagements need not feel obliged to attend next week's field trip. (A) prior (B) timely (C) late (D) old Đáp án A: prior engagement = another arrangement already made: đã có cam kết trước. Dịch: Những nhân viên đã có cam kết trước thì khôngcần cảm thấy bắt buộc khi tham dự chuyến thực địa vào tuần tới. 106 The building's new tenants --------- in the next couple of days, so the staff is getting everything ready. (A) to arrive (B) have arrived (C) are arriving (D) arrival Đáp án C: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn diễn tả mộthành động trong tương lai. Dịch: Những người thuê tòa nhà sẽ đến trong vài ngày tới nên đội ngũ nhân viên đã chuẩn bị sẵn sàngmọi thứ. - Tenant: người thuê nhà

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.