PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 3 - File word có lời giải.docx


Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với tần số góc ω. Công thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều uU2cos2ft, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cho f biến thiên sao cho 1 . 2f LC Ta kết luận rằng A. cos = 1. B. Z max = 2R. C. P max 2 2 U R . D. I max . LC U ZZ  Câu 16: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài. Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động Suất điện động của bộ nguồn là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây? A.  0,60m . B.  0,30m . C. . D. . Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 21: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện CZR . So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha 2  . B. sớm pha 4  . C. trễ pha 2  . D. trễ pha 4  . Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m, có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,1 T thì chịu tác dụng của lực từ có độ lớn 0,5 N. Góc lệch giữa vecto cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là: A. 0,5 0 B. 30 0 C. 45 0 D. 60 0 Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là A. . B. 2�� . C. D. . Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng vân giao thoa là A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 0,5 mm. D. 5 mm. Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32 16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Biết 1uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 32 16 S là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường  22/.gms Chiều dài của con lắc đó là  A. 64cm B. 100cm C. 36cm D. 25cm Câu 29: Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng trên là A. 10 Hz B. 15 Hz C. 20 Hz D. 25 Hz Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 0r5,310 m . Quỹ đạo dừng có bán kính là quỹ đạo dừng A. N. B. L. C. O. D. M. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  . Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực tiểu giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Tốc độ truyền sóng là A. 60 cm/s. B. 68 cm/s. C. 72 cm/s. D. 76 cm/s. Câu 32: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức 0cos(),uUtV , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB . A. cos0,86. . B. cos0,71 . C. cos0,5 . D. cos0,55 .
Câu 33: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị của cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ bên. Điện lượng qua tiết diện thẳng của dây từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 1 s 3 A. 5,3.nC B. 2,3.nC C. 6,7.nC D. 1,1.nC Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch mạch AM và MB lần lượt là 2cos()AMuUt (V) và 3 2cos 4MBuUt     (V). Hệ số công suất của mạch điện là A. 0,38. B. 0,92. C. 0,87. D. 0,5. Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và chu kì 1,2s. Trrong khoảng thời gian từ 1t đến 10,1ts vật đi được quãng đường 2,59cm. Trong khoảng thời gian đó, độ lớn gia tốc của vật có giá trị nhỏ nhất bằng A. 21,938/ms B. 21,12/ms C. 21,531/ms D. 20,711/ms Câu 36: Cho một mẫu chất có chứa 81,3110 gam chất phóng xạ 131X . Để xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này người ta dùng một máy đếm xung sử dụng đầu dò có đường kính 5,08 cm . Đặt đầu dò cách mẫu 50 cm để hứng tia phóng xạ. Sau 1 phút máy đếm được 61,68.10 xung. Biết mẫu chất phát tia phóng xạ đều theo mọi hướng và cứ 5 hạt trong chùm tia phóng xạ đập vào đầu dò thì máy đếm được 4 xung. Chu kì bán rã của 131X là A. 26,8 phút. B. 3,8 ngày. C. 1,3 phút. D. 8,9 ngày. Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Yâng. Nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại M có 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau . Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 650 nm. Bước sóng ngắn nhất của một trong 4 bức xạ nói trên gần bằng A. 465 nm. B. 435 nm. C. 390 nm. D. 405 nm. Câu 38:  Cho hai vật m 1 và m 2 có khối lượng lần lượt là 100 g và 150 g gắn vào hai đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m. Hệ được đặt trên một mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Đưa m 1 đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 203 cm/s hướng thẳng đứng từ trên xuống. Bỏ qua mọi ma sát. Biết trong quá trình dao động, trục của lò xo luôn có phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s 2 , π 2 = 10. Tốc độ trung bình của m 1 kể từ thời điểm truyền vận tốc cho m 1 đến thời điểm m 2 bắt đầu rời khỏi mặt sàn là A. 72 cm/s. B. 80,6 cm/s. C. 81,1 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 15,4cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M và N là hai điểm trên đoạn AB sao cho 13,8MNcm . Biết rằng trên MN có cùng số điểm cực đại với AB và ít hơn AB hai cực tiểu. Số vân cực đại nhiều nhất trên AB là: A. 15 B. 17 C. 19 D. 21

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.