Nội dung text review-3 gv.docx
Trang 1 / NUMPAGES Review 3 Choose the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions Câu 1. A. occupy B. access C. occasion D. account Hướng dẫn giải:Đáp án: access có cc phát âm /s/, các từ còn lại là /k/. Câu 2. A. occur B. church C. urban D. injury Hướng dẫn giải:Đáp án: injury có ur phát âm /ər/, các từ còn lại là /ɜː/. Choose the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Câu 3. A. position B. delicious C. quality D. historic Hướng dẫn giải:- Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước hậu tố: -ic, -ion, -ious, - graphy, -ity, -ical. Đáp án: quality có trọng âm 1, các từ còn lại có trọng âm 2. Câu 4. A. ability B. relational C. academic D. hilarious Hướng dẫn giải:- Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước hậu tố: -ic, -ion, -ious, - graphy, -ity, -ical. Đáp án: academic có trọng âm 3, các từ còn lại có trọng âm 2. Câu 5. A. religious B. possession C. classical D. romantic Hướng dẫn giải:- Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước hậu tố: -ic, -ion, -ious, - graphy, -ity, -ical. Đáp án: classical có trọng âm 1, các từ còn lại có trọng âm 2. Choose the correct answer to fill in the blank in each of the following questions. Câu 6. We all got __________ about the boat ride; it was so exciting! A. keen B. fond C. interested D. crazy Hướng dẫn giải: crazy about (adj) điên cuồng, say mê fond of (adj) yêu thích
Trang 2 / NUMPAGES keen on (adj) nhiệt tình, hăng hái interested in (adj) quan tâm Đáp án: crazy Dịch: Chúng tôi đều rất say mê chuyến đi thuyền; nó thật thú vị! Câu 7. A rainforest is a large __________ with tall trees and many animals. A. wildlife B. diversity C. reserve D. ecosystem Hướng dẫn giải: ecosystem (n) hệ sinh thái diversity (n) sự đa dạng wildlife (n) động vật hoang dã reserve (n) khu bảo tồn Đáp án: ecosystem Dịch: Một khu rừng mưa là một hệ sinh thái lớn với những cây cao và nhiều động vật. Câu 8. My parents talked to the __________ about hotel options for the trip. A. travel agents B. tour guides C. travel bloggers D. flight attendants Hướng dẫn giải: travel agent (n) đại lý du lịch tour guide (n) hướng dẫn viên du lịch travel blogger (n) blogger du lịch flight attendant (n) tiếp viên hàng không Đáp án: travel agents Dịch: Bố mẹ tôi đã nói chuyện với các đại lý du lịch về các lựa chọn khách sạn cho chuyến đi. Câu 9. The __________ of old ships were displayed in glass cases at the museum. A. patterns B. symbols C. models D. sculptures Hướng dẫn giải: model (n) mô hình symbol (n) biểu tượng pattern (n) hoa văn sculpture (n) tác phẩm điêu khắc Đáp án: models Dịch: Những mô hình của những con tàu cũ được trưng bày trong các tủ kính tại bảo tàng. Câu 10. I can’t __________ how many photos I took on my vacation—it was a lot! A. decorate B. evaluate C. develop D. estimate
Trang 3 / NUMPAGES Hướng dẫn giải: estimate (v) ước tính develop (v) phát triển decorate (v) trang trí evaluate (v) đánh giá Đáp án: estimate Dịch: Tôi không thể ước tính số lượng ảnh tôi đã chụp trong kỳ nghỉ—thật là nhiều! Câu 11. I __________ the essay I wrote to check for mistakes. A. got off B. went over C. carried out D. took on Hướng dẫn giải: go over (phr.v) xem xét kỹ get off (phr.v) rời khỏi take on (phr.v) đảm nhận carry out (phr.v) thực hiện Đáp án: went over Dịch: Tôi đã xem lại bài luận tôi viết để kiểm tra lỗi. Câu 12. She __________ if I would finish my English homework that night. A. wanted to know B. explained C. suggested D. said to me Hướng dẫn giải: Câu gián tiếp với câu hỏi yes/no: S + asked/wanted to know + if/whether + S + V. Đáp án: wanted to know Dịch: Cô ấy muốn biết liệu tôi có hoàn thành bài tập tiếng Anh vào tối hôm đó không. Câu 13. She asked __________ I was going to attend the English class the next day. A. whether B. since C. unless D. although Hướng dẫn giải: Câu gián tiếp với câu hỏi yes/no: S + asked/wanted to know + if/whether + S + V. Đáp án: whether Dịch: Cô ấy hỏi liệu tôi có tham gia lớp học tiếng Anh vào ngày hôm sau không. Câu 14. She asked who __________ our tour that day. A. was guiding B. will guide C. is guiding D. has guided Hướng dẫn giải: Khi đổi từ câu trực tiếp → câu gián tiếp, cần lùi thì của động từ.