Nội dung text UNIT 4. MUSIC AND ARTS - HS.docx
quanh phòng trưng bày tranh.) musical instrument n /ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ Ex: You should learn to play a musical instrument. (Bạn nên học chơi một loại nhạc cụ.) originate v /əˈrɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn từ, xuất phát từ Ex: A lot of medicines originate from tropical plants. (Rất nhiều loại thuốc có nguồn gốc từ thực vật nhiệt đới.) perform v /pəˈfɔːm/ biểu diễn, trình diễn Ex: I'm looking forward to seeing you perform. (Tôi rất mong được xem bạn biểu diễn.) photography n /fəˈtɒɡrəfi/ nhiếp ảnh Ex: Her hobbies include hiking and photography. (Sở thích của cô bao gồm đi bộ đường dài và nhiếp ảnh.) portrait n ˈpɔːtreɪt/ chân dung Ex: He had his portrait painted in uniform. (Anh ấy đã vẽ chân dung của mình trong bộ đồng phục.) prefer v /prɪˈfɜː(r)/ thích hơn Ex: I much prefer jazz to rock music. (Tôi thích nhạc jazz hơn nhạc rock.) puppet n /ˈpʌpɪt/ con rối Ex: We took the children to a puppet show. (Chúng tôi đưa bọn trẻ đến xem một buổi biểu diễn múa rối.) sculpture n /ˈskʌlptʃə(r)/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc Ex. Sculpture is a tangible art form. (Điêu khắc là một loại hình nghệ thuật hữu hình.) water puppetry n /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/ múa rối nước Ex: Water Puppetry originated from the Red River Delta of Viet Nam in the tenth century. (Múa rối nước có nguồn gốc từ đồng bằng sông Hồng Việt Nam từ thế kỷ thứ X.) * Some common musical instruments (Tên một số loại nhạc cụ phổ biến) Piano n /piˈænəʊ/ dương cầm Saxophone n /ˈsæksəfəʊn/ kèn sắc-xô-phôn Trombone n /trɒmˈbəʊn/ kèn trôm-bôn Trumpet n ˈtrʌmpɪt/ kèm trum-pet Violin n /ˌvaɪəˈlɪn/ vĩ cầm