PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1088. Lời giải đề tuyển sinh chuyên Hóa Vĩnh Phúc năm 2025 - 2026.pdf

Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 1 VĨNH PHÚC NĂM 2025 – 2026 Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; F e= 56; Cu = 64. Cho số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: H (Z = 1); He (Z = 2); Li (Z = 3); Be (Z = 4); B (Z = 5); C(Z=6); N (Z=7); O (Z= 8); F (Z=9); Ne (Z = 10); Na (Z=11); Mg (Z= 12); Al (Z = 13); Si (Z = 14); P (Z=15); S (Z= 16); CI (Z= 17); Ar (Z= 18); K (Z= 19); Ca (Z=20). Các kí hiệu (s), (g), (aq) để chỉ trạng thái tương ứng của chất là rắn, khí và tan trong nước. Câu 1 (1,0 điểm). Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm 35,3%. Một nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52, trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. 1.1. Gọi tên hai nguyên tố X, Y. 1.2. Cho biết số electron trong từng lớp, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X và Y. Hai nguyên tố X, Y là kim loại hay phi kim? 1.3. Mô tả sự hình thành liên kết hóa học trong phân tử hợp chất tạo bởi hai nguyên tố X và Y. Hướng dẫn 1.1. Xác định X: X X X X X 2P N 34 P 11 X : Na (sodium) N 35,3%.34 N 12   + = =       = = Xác định Y: Y Y Y Y Y Y 2P N 52 P 17 Y : Cl (Chlorine) 2P N 16 N 18   + = =       − = = 1.2. Đối với X: Lớp thứ nhất : 2e Lớp thứ hai: 8e Lớp thứ ba (lớp ngoài cùng) : 1e X là kim loại Đối với Y: Lớp thứ nhất : 2e Lớp thứ hai: 8e Lớp thứ ba (lớp ngoài cùng): 7e Y là phi kim 1.3. Sự hình thành liên kết ion trong hợp chất NaCl bằng sơ đồ phân bố electron như sau:


Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 4 o 2 5 o t 2 2 X xt V O 2 2 3 450 500 C X Y 3 2 4 2 4 3 Y Z 2 4 3 2 2 4 Z 3 2 4 4 2 4 (1) S O SO (2) 2SO O 2SO (3) nSO H SO (®Æc) H SO .nSO (4) H SO .nSO nH O (n 1)H SO (5) 2NH H SO (NH ) SO − + ⎯⎯→ + + ⎯⎯→ + ⎯⎯→ + + → 3.2.b) 6 S 6 6 S m 80% 40 tÊn 32 tÊn 32 10 gam 32 10 n 1 10 mol 32 =  = =    = =  H2SO4 ở phản ứng (3) được cung cấp từ phản ứng (4) 4 2 4 4 2 4 4 2 4 4 2 4 BTNT S 6 (NH ) SO (lý thuyÕt) S (NH ) SO (lý thuyÕt) 6 6 (NH ) SO (thùc tÕ ) 6 6 (NH ) SO (tèi ®a) n n n 1 10 mol n 90% 1 10 mol 0,9 10 mol m 0,9 10 132 118,8 10 gam 118,8 tÊn ⎯⎯⎯⎯→ =  =   =   =  =   =  = Câu 4 (1,0 điểm). 4.1. Cho NaHCO3 dư vào 200 gam một mẫu giấm ăn, phản ứng hoàn toàn thu được 3,72 lít khí CO2 (đkc). Biết giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid (CH3COOH) có nồng độ khoảng từ 2% đến 5%, giả thiết các tạp chất trong giấm ăn không phản ứng với NaHCO3. a) Tính nồng độ phần trăm của CH3COOH trong mẫu giấm ăn. b) Để thu được 500 gam mẫu giấm ăn trên thì cần lên men bao nhiêu mL dung dịch ethylic alcohol có độ cồn 10 độ? Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/mL và hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. 4.2. Hợp chất A chỉ chứa hai nguyên tố nitrogen và hydrogen, được sử dụng làm nhiên liệu cho tên lửa. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, một thể tích hơi của A có khối lượng bằng khối lượng của cùng một thể tích khí oxygen. Biết các nguyên tử trong A đều có lớp vỏ electron giống lớp vỏ electron của khí hiếm gần nhất. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Hướng dẫn 4.1.a) CO2 3,72 n 0,15 mol 24,79 =  CH COOH NaHCO CH COONa CO H O 3 3 3 2 2 0,15 0,15 mol + → +  +  CH COOH 3  = n 0,15 mol 3 60 0,15 C%(CH COOH) 100% 4,5% 200  =  = 4.1.b)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.