Nội dung text ĐỀ SỐ 23 - TIẾNG ANH - LỜI GIẢI.docx
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 23 (ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
(of): "Accuse someone of something" là cấu trúc đúng, diễn tả buộc tội ai đó về điều gì. Cô ấy buộc tội anh ta ăn cắp tiền của mình. Câu 34: I'm looking forward _______ seeing you next week. A. to B. for C. at D. on Đáp án A Hướng dẫn giải (to): "Look forward to" là cấu trúc đúng, diễn tả mong đợi điều gì. Tôi mong được gặp bạn vào tuần tới. Câu 35: He insisted _______ paying for the meal. A. on B. in C. at D. for Đáp án A Hướng dẫn giải (on): "Insist on" là cấu trúc đúng, diễn tả khăng khăng làm điều gì. Anh ấy khăng khăng trả tiền bữa ăn. Questions 36 – 40: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. Câu 36: The children was playing in the park. A. The B. children C. was D. playing Đáp án C Hướng dẫn giải (was): Chủ ngữ "children" là số nhiều, động từ phải là "were". Bọn trẻ đang chơi trong công viên. Giải thích: Hòa hợp chủ vị. Câu 37:
She gave me a lot of advices. A. She B. gave C. me D. advices Đáp án D Hướng dẫn giải (advices): "Advice" là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều. Cô ấy đã cho tôi rất nhiều lời khuyên. Giải thích: Danh từ không đếm được. Câu 38: He is good in playing the piano. A. He B. is C. good D. in Đáp án D Hướng dẫn giải (in): Cấu trúc đúng là "good at". Anh ấy chơi piano giỏi. Giải thích: Cấu trúc "good at" diễn tả giỏi về cái gì. Câu 39: Although he is rich, but he is not happy. A. Although B. is C. but D. happy Đáp án C Hướng dẫn giải (but): Không dùng "but" sau "although". Mặc dù anh ấy giàu có nhưng anh ấy không hạnh phúc. Giải thích: Liên từ chỉ sự nhượng bộ. Câu 40: She neither come nor phoned. A. She B. neither C. come D. phoned Đáp án C Hướng dẫn giải (come): Hành động song song với phoned tại quá khứ nên chuyển về came