Nội dung text PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - DI TRUYỀN QUẦN THỂ - HS.docx
A. Chỉ quần thể 2. B. Chỉ quần thể 1. C. Quần thể 1 và quần thể 2. D. Quần thể 2 và quần thể 3. Câu 18. Phân bố nhóm máu MN ở các đảo tại Philippines được thống kê năm 2011 như sau: – Đảo Pangasinan có tỉ lệ nhóm máu 0,2778 MM; 0,5370 MN; 0,1852 NN. – Đảo Cebu có tỉ lệ nhóm máu 0,3390 MM; 0,5932 MN; 0,0678 NN. – Đảo Camarines Sur có tỉ lệ nhóm máu 0,2037 MM; 0,6667 MN; 0,1296 NN. Theo lí thuyết, tần số allele M sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở các đảo là A. đảo Pangasinan- đảo Camarines Sur- đảo Cebu. B. đảo Cebu - đảo Camarines Sur- đảo Pangasinan. C. đảo Camarines Sur- đảo Pangasinan- đảo Cebu. D. đảo Camarines Sur- đảo Cebu -đảo Pangasinan. Câu 19. Ở hoa hướng dương hoang dại, số màu hoa được quy định bởi hai allele A và a trội không hoàn toàn. Cây có kiểu gene đồng hợp AA cho hoa màu đỏ, cây có kiểu gene aa cho hoa màu trắng, cây có kiểu gene dị hợp Aa cho hoa màu hồng. Quần thể có 500 cây có hoa màu đỏ, 200 cây có hoa màu hồng, 300 cây có hoa màu trắng. Theo lí thuyết, tần số kiểu gene của quần thể là A. 0,2AA: 0,3Aa: 0,5aa. B. 0,3AA: 0,2Aa: 0,5aa. C. 0,5AA: 0,2Aa: 0,3aa. D. 0,4AA: 0,2Aa: 0,2aa. Câu 20. Ở hoa hướng dương hoang dại, số màu hoa được quy định bởi hai allele A và a trội không hoàn toàn. Cây có kiểu gene đồng hợp AA cho hoa màu đỏ, cây có kiểu gene aa cho hoa màu trắng, cây có kiểu gene dị hợp Aa cho hoa màu hồng. Quần thể có 500 cây có hoa màu đỏ, 200 cây có hoa màu hồng, 300 cây có hoa màu trắng. Theo lí thuyết, tần số allele của quần thể là A. A=0,7: a=0,3.. B. A=0,3: a=0,7. C. A=0,6: a=0,4. D. A=0,5: a=0,5. Câu 21. Tần số allele của một gene được tính bằng A. tỉ lệ giữa số lượng allele đó trên tổng số các loại allele khác nhau của cùng một gene. B. tỉ lệ giữa số lượng allele đó trên tổng số các loại allele khác nhau của các gene khác nhau. C. tỉ lệ giữa số lượng allele đó trên tổng số các loại allele khác nhau của hai gene khác nhau. D. Tổng số lượng allele đó trên tổng số các loại allele khác nhau của cùng một gene. Câu 22. Trong tự nhiên, cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần sẽ A. có cấu trúc di truyền ổn định. B. các cá thể trong quần thể có kiểu gene đồng nhất. C. phần lớn các gene ở trạng thái đồng hợp. D. quần thể ngày càng đa dạng về kiểu gene. Câu 23. Tần số kiểu gene của quần thể là A. tỉ lệ cá thể có kiểu gene đó trên tổng số cá thể trong quần thể. B. tổng số cá thể có kiểu gene đó trong quần thể. C. tổng số cá thể có kiểu gene đó trên tổng số cá thể trong quần thể.. D. hiệu số cá thể có kiểu gene đó trong quần thể. Câu 24. Nội dung định luật Hardy – Weinberg: Trong một quần thể …(1)… gồm các cá thể lưỡng bội, tần số allele và tần số…(2)…tại một locus (gene) trên nhiễm sắc thể thường được duy trì không đổi qua các thế hệ, hình thành trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền của quần thể. Từ/ cụm từ còn trống là