PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 9 HSK 2-đáp án.docx

BÀI 9 HSK 2 1. S + 从+……+V+O:hành động bắt đầu từ đâu hoặc thời gian nào. Ví dụ:  我从明天开始学汉语。  他从北京飞到上海。 上海Shànghǎi:Thượng Hải  我们从六点开始跑步。  她从商店买了很多东西。 2. 第+số từ + lượng từ+danh từ: số thứ tự của danh từ. Ví dụ:  他是我们班的第一个学生。 班Bān:lớp  我在这场比赛中得了第三名。 场chǎng : lượng từ cuộc thi 比赛bǐsài: cuộc thi 得dé: đạt được 第三名dì sān míng: hạng 3  这是我的第二本书。 3. 第+số từ +次+động từ: số lần, số lượt của hành động Ví dụ:  这是我第一次来北京。  他第二次参加这个比赛。 参加 Cānjiā:tham gia a. 我第三次看这个电影了。 4. Bổ ngữ kết quả: dùng để nói về kết quả của hành động. Công thức: (+)S + V + kết quả + O + 了 (-)S + 没 + V + kết quả + O + 了 (?)S + V + kết quả + O + 了吗? Ví dụ: b. 我已经写完作业了。 作业zuòyè: bài tập c. 他没吃完饭就离开了。 离开líkāi: rời khỏi d. 你看完这本书了吗? 5. Luyện tập 1. Chúng tôi bắt đầu học tiếng Trung từ hôm qua. 我们从昨天开始学汉语。 (Wǒmen cóng zuótiān kāishǐ xué Hànyǔ.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.