PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 04. ĐỀ 4 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CTST – ĐỀ SỐ 04 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 22320xx là A. 1 2; 2     . B. 1;2; 2     . C. 1 ;2 2     . D. 1;2; 2     . Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2321xxx là A. 3S . B. 2S . C. 3;1S . D. 1S . Câu 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm ()1;3A và có vectơ pháp tuyến (3;2)n→ A. --=3230xy . B. -+=3230xy . C. --=3270xy . D. -+=3270xy . Câu 4: Đường thẳng d đi qua 0;2,3;0AB có phương trình theo đoạn chắn là A. 1 23 xy   . B. 1 32 xy   . C. 0 23 xy   . D. 0 32 xy   . Câu 5: Khoảng cách từ điểm 1;1A đến đường thẳng 51260xy là A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 1 . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :360dxy và đường thẳng : 52 xt yt     . Góc giữa hai đường thẳng d và  bằng A. 30 . B. 135 . C. 45 . D. 90 . Câu 7: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn 22:159Cxy . A. (1;5),3IR . B. 9 (1;5), 2IR . C. (1;5),3IR . D. 9 (1;5), 2IR . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm 2;5I và tiếp xúc với đường thẳng :34110xy là A. 22253xy . B. 22259xy . C. 22253xy . D. 22259xy . Câu 9: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2yx . B. 26yx . C. 25yx . D. 22022yx . Câu 10: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9 quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc A. 9. B. 8. C. 24. D. 7. Câu 11: Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên. A. 10 . B. 30 . C. 13 . D. 3 . Câu 12: Số hoán vị của tập X có 5 phần tử là A. 5 . B. 24 . C. 120 . D. 60 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 13: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc? A. 103 . B. 3 10A . C. 310 . D. 3 10C . Câu 14: Lớp 11A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm 5 bạn học sinh của lớp 11A đi dự trại hè. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn 1 nhóm sao cho cả 5 bạn đều là học sinh giỏi. A. 3003 . B. 360360 . C. 1221759 . D. Đáp án khác. Câu 15: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 412x . A. 1 . B. 1 . C. 81 . D. 81 . Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 4432234464abaabababb . B. 4432234464abaabababb . C. 4432234464babbababaa . D. 444abab . Câu 17: Tính 01234 44444CCCCC A. 10 B. 16 C. 12 D. 8 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho 5;0,4;abx→→ . Tìm giá trị của x để hai vectơ a→ và b→ cùng phương. A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 5 . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm 1;3A , 4;0B , 2;5C . Tọa độ điểm M thỏa mãn 30MAMBMC→→→→ là A. 1;18M . B. 1;18M . C. 18;1M . D. 1;18M . Câu 20: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 bằng A. 1 2 . B. 1 3 . C. 1 6 . D. 2 3 . Câu 21: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành một cấp số cộng với cộng sai bằng 1 là bao nhiêu? B. 1 6 . B. 1 36 . C. 1 9 . D. 1 27 . Câu 22: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác suất để chọn được 3 bạn nữ bằng A. 21 220 . B. 1 22 . C. 7 44 . D. 5 44 . Câu 23: Cho tam thức bậc hai 22151fxxmxm . Tìm mệnh đề đúng để 0,fxxℝ . A. 03m . B. 0 3 m m     . C. 0 3 m m     . D. 0 3 m m     . Câu 24: Số nghiệm của phương trình 233xxx là A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm 1;2M và đường thẳng :420xy . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với  . A. :490dxy . B. :490dxy . C. :460dxy . D. :460dxy . Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hai đường thẳng có phương trình

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 37: Viết phương trình chính tắc của hypebol H có một tiêu điểm 134;0F và đi qua điểm 99 6; 25A   . Câu 38: Cho đa giác đều có 15 đỉnh, gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M . Xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều bằng Câu 39: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hyperbol có tiêu cự bằng 270m , độ dài trục ảo bằng 242m . Biết chiều cao của tháp là 120m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol là 2 3 khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp. ---------- HẾT ----------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.