PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 5 (Friends plus 8)-GV.docx


4 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) 39. telescope  (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính viễn vọng 40. observe  (v) /əbˈzɜːv/ quan sát B. GRAMMARS 1. First conditional with “if” and “unless” Câu điều kiện loại 1 là câu dùng để diễn tả một sự việc hay hành động có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước. Câu điều kiện loại 1 hay câu điều kiện nói chung luôn gồm 2 mệnh đề: mệnh đề If (If clause) nói về điều kiện và mệnh đề chính (Main clause) nói về kết quả.  Cấu trúc câu điều kiện loại 1 Mệnh đề If (If clause) Mệnh đề chính (Main clause) If + S + V (s/es) , S + will/ won’t + V o Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn. E.g: If the baby is hungry, he will cry. → Mệnh đề If “If the baby is hungry” dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính “he will cry” dùng thì tương lai đơn.  Cách dùng Câu điều kiện loại 1 được dùng để: Cách dùng Ví dụ - Dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If I get up early, I will go to work on time. - Đưa ra lời đề nghị hoặc gợi ý If you do the dishes for me, I will take you to school. - Đưa ra cảnh báo hoặc đe doạ If you don't do your homework, you will be penalized by the teacher. *** Notes - Mệnh đề chính có thể đứng trước mệnh đề if. Trong trường hợp này, không dùng dấu phẩy giữa hai mệnh đề. E.g: You will finish the report if you keep working. - Mệnh đề chính có thể dùng động từ khuyết thiếu như: can, may, must, ... E.g: You may have diabetes if you eat much sweetened food. - Chúng ta cũng có thể dùng unless trong câu điều kiện. E.g: You will fail the test unless you study harder. 2. Future simple, near future and future continuous. Tương lai đơn (WILL + V) Tương lai gần (BE GOING TO + V) Công thức (+) S + will/shall + V o (-) S + will not/shall not + V o . (?) (Wh-) + will/shall + S + V o ? Công thức (+) S + am/is/are + going to + V o (-) S + am/is/are not going to + V o (?) (Wh-) am/is/are + S + going to + V o ? Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Tự nguyện làm gì trong tương lai Okay, if no one else will cook dinner, I will. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.