PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 8.4. HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CHẤT HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ - CHUỔI - PHƯƠNG TRÌNH.pdf

CHUYÊN ĐỀ 8.4: XÁC ĐỊNH CHẤT – HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ - PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) CH4 X1 X2 X3 X4 X5 (1) (2) (3) (5) (6) (4) (7) (8) C2H5OH Biết: X1, X2, X3, X4, X5 đều là các chất hữu cơ và X5 có mùi thơm chuối chín. Do X5 có mùi thơm chuối chín vậy X6: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. Hướng dẫn giải 2CH4 1500 0C Làm lanh nhanh HC + 3H2 (1) X1 (2) + H2 Pd/PbCO3 CH2 (4) CH HC CH CH2 X1 X2 (3) HC CH + H2O X1 X3 HgSO4 . H2SO4 80 0C CH3CHO CH2 CH2 X2 + 0,5 O2 PdCl2 , CuCl2 X3 CH3CHO (5) CH2 CH2 X2 + H2O H2SO4 , t0 CH3CH2OH (6) CH3CH2OH X3 CH3CHO + H2 Ni t0 (7) CH3CH2OH + O2 men giâm 25 - 30 0C CH3COOH + H2O (8) X4 X4 CH3COOH + (CH3 )2CHCH2CH2OH H2SO4 t0 CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 + H2O X5 Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: A A1 A2 A3 A4 A5 polyethylene C2H5OH (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Các chất A, A1, A2, A3, A4, A5 là các hydrocarbon khác nhau. Xác định các chất trong sơ đồ. Hoàn thành các phản ứng hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có. Hướng dẫn giải A: CH4; A1: C2H2; A2: C2H4; A3: C4H10; A4: C4H4; A5: C4H6. Các phản ứng: 0 1500 C 4 2 2 2 LLN 2CH C H + 3H 3⁄43⁄43⁄4® 3 Pb/PbCO C H + H C H 2 2 2 2 4 3⁄43⁄43⁄43⁄4® 0 t , xt, p 2 2 nCH =CH ( 3⁄43⁄43⁄4® CH -CH ) 2 2 n (PE) CuCl/NH Cl 4 2 2 2 2C H CH C-CH=CH 3⁄43⁄43⁄43⁄4® o 0 Ni, t CH C-CH=CH + 3H C H o 3⁄43⁄43⁄4® 2 2 4 10 0 t , xt C H CH + C H 4 10 4 3 6 3⁄43⁄43⁄4® 3 Pd/PbCO CH C-CH=CH + H CH =CH-CH=CH o 3⁄43⁄43⁄43⁄4® 2 2 2 2
0 xt, t 2 5 2 2 2 2 2C H OH CH =C-CH=CH + H + 2H O 3⁄43⁄43⁄4® Câu 3: (HSG 12 Bình Phước Năm 2023-2024) Este X mạch hở, có công thức phân tử là C10H12O6. Từ X thực hiện chuỗi phản ứng sau (trong điều kiện thích hợp, theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 3NaOH 3⁄43⁄4® X1 + X2 + X3 + X4 (2) X1 + NaOH 3⁄43⁄4® CH4 + Na2CO3 (3) X2 + H2SO4 3⁄43⁄4® C2(COOH)2 + Na2SO4 Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử carbon trong phân tử. Tìm công thức cấu tạo của X1, X2 và X. Hướng dẫn giải (2) ® X1 là CH3COONa (3) ® X2 là C2(COONa)2 X3, X4 có cùng số nguyên tử carbon nên mỗi chất 2C ®X là CH3COO-CH2-CH2-OOC-C≡C-COO-C2H5 Câu 4. Biết rằng X là hợp chất hữu cơ phổ biến trong tự nhiên, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Trong X, phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 44,44%, 6,17% và 49,39%. Hãy xác định các chất X, X1, X2, X3, X4 và viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học): X X1 X2 X3 X4 acetic aldehyde methyl acetate Hướng dẫn giải Ta có tỉ lệ: 44, 44 6,17 49,39 : : 6 :10 : 5 12 1 16 = => CTPT (C6H10O5)n (C6H10O5)n (X) + nH2O o H ,t + 3⁄43⁄43⁄4® nC6H12O6 (X1) C6H12O6 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® men röôïu 2C2H5OH (X2)+ 2CO2 C2H5OH 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® o H SO ,170 C 2 4 ñaëc C2H4 (X3)+ H2O 2CH2=CH2 + O2 o 3⁄43⁄4 3⁄4 3⁄4® t ,xt 2CH3CHO C2H5OH + O2 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® men giaám CH3COOH (X4)+ H2O CH3COOH + CH3OH ‡ˆˆˆˆˆˆˆˆˆ ˆˆˆˆˆˆˆˆ†ˆ o H SO ,t 2 4 ñaëc CH3COOCH3 Câu 5. Xác định các chất hữu cơ X, Y, Z, T, M, N, K (có hai chất thuộc loại aldehyde, MZ + MN = 123) và viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) X CH Y Z T M N K X 3⁄43⁄4® 3⁄43⁄4® 3⁄43⁄4® 3⁄43⁄4® 3⁄43⁄4® 3⁄43⁄4® 3⁄43⁄4® 3⁄43⁄4® 4 Hướng dẫn giải Sơ Đồ: (1) 0 CaO,t CH COONa NaOH CH Na CO 3 4 2 3 + 3⁄43⁄43⁄4® + (2) 0 xt,t CH O HCHO H O 4 2 2 + 3⁄43⁄43⁄4® + (3) Mn ,t 2 0 2 2HCHO O 2HCOOH + + 3⁄43⁄43⁄4®
(4) Xt,r HCOOH CH CH HCOOCH CH + o 3⁄43⁄43⁄4® = 2 v (5) 0 t HCOOCH CH NaOH HCOONa CH CHO = + 3⁄43⁄4® + 2 3 (6) t CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag 3 3 3 2 3 4 4 3 + + + 3⁄43⁄4® + + n (7) CH COONH HCl CH COOH NH Cl 3 4 3 4 + 3⁄43⁄4® + (8) CH COOH NaOH CH COONa H O 3 3 2 + 3⁄43⁄4® + Câu 6 (HSG Long An lớp 12 – 2016): Xác định công thức cấu tạo của A, B, C và D trong sơ đồ sau: Hướng dẫn giải OH COOH OH COOH OCOCH3 A B C D Câu 7. Cho chuỗi các phản ứng sau: (1) (A) + H2O 3⁄43⁄4® (B)+(X) (4) (A) + NaOH + H2O 3⁄43⁄4® (G)+(X) (2) (C)+ NaOH 0 3⁄43⁄43⁄4®t xt , (X)+(E) (5) (E) + (D) + H2O 3⁄43⁄4® (B)+(K)+(I) (3) (A)+ HCl 3⁄43⁄4® (D)+(X) (6) (G)+(D)+H2O 3⁄43⁄4® (B)+(K) Biết: X có công thức phân tử là RH4, tổng số hạt proton trong X bằng 10. Tìm X và xác định các chất A, B, C, D, E, G, K, I. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Hướng dẫn giải Tìm X: ZR +4=10 Þ Zn=6: R là C. Vậy X là CH4. Chỉ ra các chất A, B, C, D, E, G, K, I PTHH: (1) Al4C3 + 12H2O 3⁄43⁄4® 4Al(OH)3 + 3CH4. (A) (B) (X) (2) CH3COONa+ NaOH 0 3⁄43⁄43⁄4® t CaO , CH4 + Na2CO3 (C) (X) (E) (3) Al4C3 + 12HCl 3⁄43⁄4® 4AlCl3 + 3CH4 (A) (D) (X) (4) Al4C3 + 4NaOH+ 4H2O 3⁄43⁄4® 4NaAlO2 + 3CH4 (A) (G) (X) (5) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O 3⁄43⁄4® 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 (E) (D) (B) (K) (I) (6) 3NaAlO2 + AlCl3 + 6H2O 3⁄43⁄4®4Al(OH)3 + 3NaCl (G) (D) (B) (K) Câu 8. Viết phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện) thực hiện dãy chuyển hóa sau: A t0 B +X C +Y D E +Y +X F G C H Cho biết E là là thành phần trong dung dịch nước rửa tay sát khuẩn Covid-19, G và H là polymer. Hướng dẫn giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.