PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.2 TN NHIEU LUA CHON Góc LG-Giá trị LG gócP2-HS .pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Page 1 GÓC LƯỢNG GIÁC-GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC DẠNG 1: GÓC LƯỢNG GIÁC-ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC-ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Câu 1: Đọc tên góc lượng giác,tia đầu và tia cuối của góc lượng giác đó trong hình vẽ dưới đây A. (Oz Ot , ). B. (Ot Oz , ) . C. (Oz Om , ). D. (Om Oz , ). Câu 2: Đọc tên góc lượng giác,tia đầu và tia cuối của góc lượng giác đó trong hình vẽ dưới đây. A. (Ox Oy , ). B. (Oy Ox , ). C. (Ox Om , ) . D. (Om Oy , ) . Câu 3: Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) được cho trong hình vẽ bên dưới là A. 0 30 . B. 0 360 . C. 0 −360 . D. 0 180 . Câu 4: Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) được cho trong hình vẽ bên dưới là
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Page 2 A. 0 −180 . B. 0 360 . C. 0 −360 . D. 0 180 . Câu 5: Cho góc hình học 0 uOv = 45 . Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 405 . B. 0 360 . C. 0 −360 . D. 0 45 . Câu 6: Số đo của góc lượng giác (Ou Ov , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 1170 . B. 0 −1170 . C. 0 990 . D. 0 90 . Câu 7: Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) trong hình vẽ bên dưới là
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Page 3 A. 0 450 . B. 0 405 . C. 0 −450 . D. 0 90 . Câu 8: Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 −90 . B. 0 −270 . C. 0 270 . D. 0 90 . Câu 9: Số đo của góc lượng giác (Oa Ob , ) trong hình vẽ bên dưới là A. 0 810 . B. 0 −810 . C. 0 270 . D. 0 90 . Câu 10: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hai góc tù là hai góc kề nhau. B. Cho 3 tia chung gốc Ox , Oy , Oz ta luôn có: xOy yOz xOz + = . C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì yOn yOm mOn + = . D. Nếu A và B là hai góc bù nhau thì A B+ =  90 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Page 4 Câu 11: Cho xOy và yOy là hai góc kề bù, biết xOy =  80 . Số đo của yOy bằng A. 100. B. 70. C. 80 . D. 60 . Câu 12: Cho AOB =  120 . Vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời COB =  50 . Tính số đo AOC . A. 70. B. 170 . C. 65 . D. 60 . Câu 13: Cho hình vẽ. Số đo góc yOz bằng A. 32. B. 70. C. 38 . D. 60 . Câu 14: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . Biết xOy m= , xOz n =  (m n   ) . Khi đó số đo của zOy là A. m n + . B. m n − . C. n m −  . D. m . Câu 15: Cho hai tia AM và AN đối nhau, biết MAP =  40 , NAQ =  60 và tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP . Chọn khẳng định về PAN và PAQ . A. PAN là góc tù; PAQ là góc nhọn. B. PAN và PAQ đều là góc nhọn. C. PAN và PAQ đều là góc tù. D. PAN là góc nhọn; PAQ là góc tù. Câu 16: Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25 4  . A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I . B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II . C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III. D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV. Câu 17: Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là z y x 70° 38° O

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.