PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI 9 TEST 30 CÂU.docx

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TEST 30 CÂU – UNIT 9 Câu 1 - 2 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. childminder B. thinking C. skill D. critical Giải thích: A. childminder /ˈtʃaɪldˌmaɪn.dər/ (n): người trông trẻ B. thinking /ˈθɪŋ.kɪŋ/ (n): suy nghĩ C. skill /skɪl/ (n): kỹ năng D. critical /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ (adj): có tính chỉ trích Đáp án A có “i” phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/. → Chọn đáp án A 2. A. adviser B. applicant C. barista D. character Giải thích: A. adviser /ədˈvaɪ.zər/ (n): cố vấn B. applicant /ˈæp.lɪ.k/ənt/ (n): ứng viên C. barista /bəˈriːstə/(n): nhân viên pha chế D. character /ˈkær.ək.tər/ (n): nhân vật Đáp án D có “a” phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/. → Chọn đáp án D
1 Câu 3 - 4 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 3. A. tutor B. career C. leaver D. vitae Giải thích: A. tutor /ˈtʃuː.tər/ (n): gia sư B. career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp C. leaver /ˈliː.vər/ (n): người rời đi D. vitae /ˈviː.taɪ/ (n): sơ yếu lý lịch Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. → Chọn đáp án B 4. A. specialty B. decision C. childminder D. character Giải thích: A. specialty /ˈspeʃ.əl.ti/ (n): đặc sản B. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định C. childminder /ˈtʃaɪldˌmaɪn.dər/ (n): người trông trẻ
D. character /ˈkær.ək.tər/ (n): nhân vật Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. → Chọn đáp án B Câu 5 - 14 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. A(n) _______ should highlight his strengths and experiences on his CV. A. applicant B. passion C. personality D. position Giải thích: Kiến thức từ vựng: - applicant (n): ứng viên - passion (n): đam mê - personality (n): tính cách - position (n): vị trí Tạm dịch: Một ứng viên nên nhấn mạnh những thế mạnh và kinh nghiệm của họ trong CV. → Chọn đáp án A 6. Some jobs may become _______ due to technological advancements. A. critical B. fascinating C. obsolete D. passionate Giải thích:
Kiến thức từ vựng: - critical (adj): chỉ trích, nguy kịch - fascinating (adj): hấp dẫn, thú vị - obsolete (adj): lỗi thời - passionate (adj): đam mê Tạm dịch: Một số việc làm có thể trở nên lỗi thời do những tiến bộ công nghệ. → Chọn đáp án C 7. Choosing the right _______ is crucial for long-term job satisfaction and growth. A. career B. demand C. barista D. character Giải thích: Kiến thức từ vựng: - career (n): nghề nghiệp - demand (n): nhu cầu - barista (n): nhân viên pha chế - character (n): nhân vật Tạm dịch: Việc lựa chọn đúng nghề nghiệp là rất quan trọng cho sự hài lòng và phát triển dài hạn trong công việc. → Chọn đáp án A 8. Many routine tasks in the industry are becoming _______ with the help of machines. A. passionate B. obsolete C. automated D. critical Giải thích: Kiến thức từ vựng: - passionate (adj): đam mê - obsolete (adj): lỗi thời

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.