PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 14. DE HK1 TOAN 9 KNTT- SO 14.docx

ĐỀ KSCL CUỐI KÌ I TOÁN 9 – ĐỀ ... Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm) Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm . Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2x6 là A. 3x B. 6x . C. 3x . D. 6x . Câu 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn thì 35 bằng A. 45 . B. 45 . C. 15. D. 15 . Câu 3. Phương trình 22490xx có số nghiệm là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 Câu 4. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm A. 2x35 2x35 y y     . B. 2x35 2x+35 y y     . C. 2x35 2x+ 35 y y     . D. 2x35 2x+ 35 y y     . Câu 5. Cho ab . Bất đẳng thức nào sau đây đúng A. 22ab . B. 33ab . C. 33ab . D. 11ab . Câu 6. Cho ABC vuông tại A . sinB bằng A. AB AC . B. AC BC . C. AB BC . D. AC AB . Câu 7. Cho đường tròn ;5Ocm . Dây 6ABcm . Khoảng cách từ O đến dây AB là A. 1cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 4cm . Câu 8. Cho đường tròn ;3Ocm . Dây D3Ccm . Diện tích hình quạt DOC là A. 2 6cm . B. 2 4cm . C. 2 2cm . D. 23 2cm . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Học sinh trả lời từ Câu 9 đến Câu 10. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “đúng” hoặc “sai” đó vào bài làm. Câu 9: Để mở rộng kinh doanh, một cửa hàng đã vay 600 triệu đồng kì hạn 12 tháng từ hai ngân hàng A và B với lãi suất lần lượt là 8 % năm và 9 % năm. Tổng số tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng đó là 51,5 triệu đồng. Gọi x và y (triệu đồng) lần lượt là số tiền mà cửa hàng đã vay từ mỗi ngân hàng A và B 0;0xy . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau a) 600xy b) 8951,5xy c) Cửa hàng đã vay 200 triệu đồng từ ngân hàng A. d) Cửa hàng đã vay ít nhất 350 triệu đồng từ ngân hàng B. Câu 10: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau a) Tâm đối xứng của đường tròn là tâm của đường tròn đó. b) Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính của đường tròn đó. c) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm (1;2)A nằm trong đường tròn ;2O . d) Tâm đường tròn đi qua các đỉnh của tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
Phần III. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) 1. Chứng minh đẳng thức 21234. 322   2. Rút gọn biểu thức 242 1 422 xx A xxx     với 0;4xx Bài 2 (1,0 điểm) a) Tìm x biết 22x333.x b) Giải bất phương trình 2222.xxx Bài 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3x4 4 11 31 112 y xy xy xy          Bài 4 (2,5 điểm) 1. Cho đường tròn ;6Ocm . Lấy điểm M sao cho 12OMcm . Vẽ tiếp tuyến MA với đường tròn ( A là tiếp điểm). Đoạn thẳng MO cắt đường tròn tại I . Tính độ dài cung nhỏ AI . 2. Cho đường tròn ;OR đường kính AB . Lấy C là một điểm trên đường tròn sao cho 0 60AOC . Tiếp tuyến tại B cắt đường thẳng AC ở D . Tiếp tuyến tại C cắt BD ở M . a) Chứng minh 2.4ACADR . Tính ;ACBC theo R . b) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn tại I . Chứng minh BI là tia phân giác của MBC . Bài 5. (1,0 điểm) a) Giải phương trình : 2143.xxx b) Cho các số dương ,,abc thỏa mãn 2023abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 202320232023.Qabcbcaacb
LỜI GIẢI Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C B A B D D Phần II. Trắc nghiệm câu đúng sai (1,0 điểm). Câu 9a) 9b) 9c) 9d) 10a) 10b) 10c) 10d) Đáp án Đúng Sai Sai Đúng Đúng Sai Sai Đúng Cách cho điểm: Câu 9 và câu 10 có tất cả 08 ý trả lời: - Học sinh lựa chọn chính xác từ 01 đến 02 ý của cả Câu 9 và Câu 10 được 0,25 điểm. - Học sinh lựa chọn chính xác từ 03 đến 05 ý của cả Câu 9 và Câu 10 được 0,50 điểm. - Học sinh lựa chọn chính xác từ 06 đến 07 ý của cả Câu 9 và Câu 10 được 0,75 điểm. - Học sinh lựa chọn chính xác cả 08 ý của Câu 9 và Câu 10 được 1,00 điểm. Phần III. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) 1. Chứng minh đẳng thức 21234. 322   2. Rút gọn biểu thức 242 1 422 xx A xxx     với 0;4xx Lời giải 1. Biến đổi vế trái:   2 2 11 2323 322 21    1 3232214. 21  Vậy 21234. 322   2. Với 0;4xx , ta có:  242 1 422 22 24 1 442 2424 1 442 xx A xxx x xx xxx xxx xxx                
  22 1 42 22 1 222 2 1. 222 xxx xx xxx xxx xxxx xxx            Vậy với 0;4xx thì 2 2A x  . Bài 2 (1,0 điểm) a) Tìm x biết 22x333.x b) Giải bất phương trình 2222.xxx Lời giải a) Ta có :  2 2 2x333 33 33 x x x    Suy ra 33x hoặc 33x 0x hoặc 23x Vậy 0x , 23x b) Ta có : 2 22 222 4x42x2 2x6 3 xxx xx x     Vậy nghiệm của bất phương trình là 3.x Bài 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3x4 4 11 31 112 y xy xy xy          Lời giải Điều kiện: 1,1xy Đặt 1 1 x a x y b y       

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.