PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 01_Dạng 04. Mệnh đề với kí hiệu mọi, tồn tại_GV.docx

Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1 Dạng 4: Mệnh đề với kí hiệu  và  Kí hiệu  đọc là “với mọi”; kí hiệu  đọc là “tồn tại”.  Mệnh đề phủ định của mệnh đề ","xXPx là ","xXPx .  Mệnh đề phủ định của mệnh đề ","xXPx là ","xXPx . Bài tập 1: Dùng kí hiệu  hoặc  để mô tả các mệnh đề sau: a) Với mọi số tự nhiên x , x là số vô tỉ. b) Tồn tại số nguyên cộng với chính nó bằng 0 . c) Bình phương của mọi số thực đều không âm. d) Có số hữu tỉ n sao cho 310n . Lời giải a) ,xxℕ là số vô tỉ. b) ,0xxxℤ . c) 2,0xxℝ . d) ,310xnℚ . Bài tập 2: Phát biểu bằng lời mệnh đề 2,10.xxℝ và cho biết mệnh đề đó đúng hay sai. Lời giải Mệnh đề phát biểu là: “Mọi số thực đều có bình phương cộng với 1 nhỏ hơn hoặc bằng 0”. Mệnh đề sai do 20x nên 210.x Bài tập 3: Xét tính đúng sai và viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) 2,220xxxℝ . b) 2,340xxxℝ . Lời giải a) Mệnh đề đúng, vì 22222211111xxxxx với mọi số thực x . Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: 2,220xxxℝ . b) Mệnh đề sai, vì phương trình 2340xx vô nghiệm ( 70 ). Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: 2,340xxxℝ . Bài tập 4: Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề 2:",4410"Axxxℝ và xét tính đúng, sai của mệnh đề đó. Lời giải Ta có 2:",4410"Axxxℝ là mệnh đề sai vì 2214410210 2xxxx Khi đó mệnh đề phủ định 2",4410"xxxℝ là mệnh đề đúng. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mệnh đề: “ 2,350xxxℝ ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2,350xxxℝ . B. 2,350xxxℝ . C. 2,350xxxℝ . D. 2,350xxxℝ . Lời giải Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ ,xXPx ” là “ ","xXPx ”. Câu 2: Phủ định của mệnh đề: “ 2:1nnℕ không chia hết cho 3” là: A. “ 2:1nnℕ chia hết cho 3”. B. “ 2:1nnℕ không chia hết cho 3”. C. “ 2:1nnℕ chia hết cho 3”. D. “ 2:1nnℕ không chia hết cho 3”. Lời giải Phủ định của  là  Phủ định của “không chia hết” là “chia hết” Câu 3: Phủ định của mệnh đề: “ 2:1xxxℝ là số dương” là: A. “ 2:1xxxℝ là số không dương” B. “ 2:1xxxℝ là số âm” C. “ 2:1xxxℝ là số dương” D. “ 2:1xxxℝ là số dương” Lời giải Phủ định của  là  Phủ định của “số dương” là “số không dương” Câu 4: Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông. C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Lời giải Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”. Câu 5: Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”. B. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”. C. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”. D. “Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Lời giải Mệnh đề phủ định là “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”. Câu 6: Mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3 A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển. Lời giải Mệnh đề phủ định là “Có ít nhất một động vật không di chuyển”. Câu 7: Cho mệnh đề “ 2,70xxxℝ ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2,70xxxℝ . B. 2,70xxxℝ . C. 2,70xxxℝ . D. 2,70xxxℝ . Lời giải B: sai là gì không dùng đúng kí hiệu của phủ định. C: sai là gì không dùng đúng  . D: chưa phủ định vế sau của mệnh đề. Câu 8: Cho mệnh đề: 2 "2350"xxxℝ . Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2",2350"xxxℝ . B. 2",2350"xxxℝ . C. 2",2350"xxxℝ . D. 2",2350"xxxℝ . Lời giải Đáp án A đúng vì phủ định của "" là "" và phủ định của dấu "" là dấu "" . Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định của dấu "" là dấu "" . Đáp án C sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" và phủ định dấu "" là dấu "" Đáp án D sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" . Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 3a là A. 2,50xxxℝ . B. 2,50xxxℝ . C. 2,50xxxℝ . D. 2,50xxxℝ . Lời giải B: HS quên biến đổi lượng từ. C: HS quên trường hợp dấu bằng. D: HS quên cả đổi lượng từ và dấu bằng. Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 20 0axbxca vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 20 0axbxca có nghiệm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.