PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BAI 13 SO NGUYEN TO HOP SO.docx

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Thương Mihi Email: [email protected] GVPB1: Thanh Nga Email: [email protected] GVPB2:Ha XuanEmail: [email protected] 1. Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Cấp độ: nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố A. 12 . B. 13 . C. 15 . D. 18 . Câu 2: Trong các số sau, số nào là hợp số A. 19 . B. 21 . C. 23 . D. 29 . Câu 3: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước. B. Hợp số là số có hai ước. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có ba ước. D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn 2 ước. Câu 4: Thay chữ số vào dấu * để được 1* là số nguyên tố A. 1;2;3;7;9 . B. 1;3;5;7;9 . C. 1;3;7;9 . D. 1;3;5 . Câu 5: Thay chữ số vào dấu * để được 3* là hợp số A. 1;2;3 . B. 2;3;4;5;7 . C. 2;3;4;5;6;7 . D. 0;2;3;4;5;6;8;9 . Câu 6: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. B. Các số tự nhiên nếu không là số nguyên tố thì chỉ có thể là hợp số. C. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. D. Hợp số là số tự nhiên chỉ có 3 ước. Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên tố có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 8: Có bao nhiêu hợp số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 2 A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Câu 9: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Tổng của 2 số nguyên tố luôn là số chẵn. B. Tích của 2 hợp số là số lẻ. C. Tích của 2 số nguyên tố là số nguyên tố. D. Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. Câu 10: Trong các câu sau, chọn câu sai A. Có 2 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. B. Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. C. Mọi số chẵn đều là số nguyên tố. D. Các số lẻ khác 1 có thể là số nguyên tố hoặc hợp số. Câu 11: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 A. Tích của 2 số nguyên tố là số lẻ. B. Tích của 2 số nguyên tố có thể là số chẵn. C. Tích của 2 số nguyên tố là số nguyên tố. D. Tích của số nguyên tố với hợp số là số nguyên tố. Câu 12: Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị. Hỏi hai số nào là hai số nguyên tố sinh đôi A. 23;25 . B. 25;27 . C. 27;29 . D. 29;31 . Câu 13: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất A. Các số chia hết cho 3 là hợp số. B. Các số chia hết cho 2 là hợp số. C. Các số chia hết cho 12 đều là hợp số. D. Các số chia hết cho 5 và lớn hơn 5 đều là hợp số. Câu 14: Số nào không là số nguyên tố cũng không là hợp số ? A. 2 . B. 4;7 . C. 0;1 . D. 0;6 . Câu 15: Cho dãy số sau 12;45;3;17;7;46;11;23;309;19;33;29 . Sắp xếp các số nguyên tố theo thứ tự tăng dần: A. 3;7;11;17;19;23;29 . B. 3;12;17;23;309 . C. 3;7;12;17;23;29 . D. 3;7;17;33;46;309 . Câu 16: Cho dãy số sau 12;45;3;17;7;46;11;23;309;19;33;29 . Sắp xếp các hợp số theo thứ tự giảm dần: A. 3;7;11;17;19;23;29 . B. 12;29;33;46;309 . C. 12;45;46;309 . D. 12;33;45;46;309 . Câu 17: Hợp số lẻ nhỏ nhất là: A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Câu 18: Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là: A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Câu 19: Số nguyên tố chẵn duy nhất là: A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 20: Hợp số chẵn nhỏ nhất là: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20 . Câu 2: Các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 435;83;67826 . Câu 3: Thay chữ số vào dấu * để số 5* là số nguyên tố. Câu 4: Thay chữ số vào dấu * để số *1 là hợp số. Câu 5: Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số: 3589106785344 Câu 6: Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số: 24.25.2635.39 Câu 7: Hiệu sau đây là số nguyên tố hay hợp số: 2023154395120 Câu 8: Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số: 3.5.711.13.17 Câu 9: Viết 30;32 dưới dạng tổng của 2 số nguyên tố. Câu 10: Viết 15;49 dưới dạng tổng của 3 số nguyên tố. Câu 11: Viết 17;26 dưới dạng hiệu của 2 số nguyên tố. Câu 12: Viết 77;46;155 dưới dạng tích của các số nguyên tố.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Câu 13: Tìm các số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá 127 . Câu 14: Từ ba chữ số 1;3;5 , hãy viết số tự nhiên có hai chữ số khác nhau thỏa mãn số đó là: a) Số nguyên tố, b) Hợp số. Câu 15: Tìm các ước nguyên tố của 15 . Câu 16: Tìm các ước là hợp số của 24 . Câu 17: Tính giá trị biểu thức. Kết quả nhận được là số nguyên tố hay hợp số ? a) 7547120:2 b) 23.15122 Câu 18: An có 11 bông hoa. Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu lọ hoa để chia đều số bông hoa vào các lọ đều nhau. Câu 19: Bạn Hà cần tìm đường đến siêu thị. Biết Hà chỉ có thể đi qua ô chứa các số nguyên tố và mỗi ô chỉ được đi một lần. Câu 20: Tìm đường về nhà cho các chú chim non biết đường bay chim phải bay qua các ô là hợp số. 12 3 32 180 11 2 222 29 83 67 995 100 466 25 2 44 6 11 123 49 791 23 87 995 31 466
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4  HẾT 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.