PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA 15P - ĐỀ SỐ 1.doc

Trang 1 ĐỀ SỐ 1 (UNIT 1 & 2) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Lan goes to a(n)_________school. She just comes back home at weekends. A. boarding B. overseas C. international D. public 2. May I borrow your_________? I want to draw a straight line. A. compass B. calculator C. ruler D. rubber 3. We should buy a(n) _________in such a hot weather. A. dishwasher B. washing machine C. microwave D. air-conditioner 4. He only cleans up his bedroom when it gets really_________. A. tidy B. messy C. crazy D. ugly II - Complete the sentences below using the correct form of the verbs in the box. study play do talk jump flow 1. Adam_________basketball on Saturdays. 2. Who_________to Nga? Are they our new classmates? 3. I_________lunch in the cafeteria every day. 4. Mum, look! Jill_________into the water. 5. The River Nile_________into the Mediterranean. 6. My brother_________judo three times a week.
Trang 2 ĐÁP ÁN I - Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Đáp án: A. boarding Giải thích: A. boarding school: trường nội trú B. overseas school: trường hải ngoại C. international school: trường quốc tế D. public school: trường công Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất. Dịch nghĩa: Lan goes to a boarding school. She just comes back home at weekends. (Lan đi học ở một trường nội trú. Cô ấy chỉ về nhà vào cuối tuần.) 2. Đáp án: C. ruler Giải thích: A. compass (n.): com-pa B. calculator (n.): máy tính C. ruler (n): thước kẻ D. rubber (n.): cục tẩy Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất. Dịch nghĩa: May I borrow your ruler? I want to draw a straight line. (Mình có thể mượn thước kẻ của bạn không? Mình muốn vẽ một đường thẳng.) 3. Đáp án: D. air-conditioner Giải thích: A. dishwasher (n): máy rửa bát B. washing machine (n): máy giặt C. microwave (n): lò vi sóng D. air-conditioner (n): điều hòa Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: We should buy an air-conditioner in such a hot weather. (Chúng ta nên mua một cái điều hòa trong thời tiết nóng như thế này.) 4. Đáp án: B. messy Giải thích: A. tidy (adj.): gọn gàng B. messy (adj.): bừa bộn C. crazy (adj.): điên rồ D. ugly (adj.): xấu xí Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất. Dịch nghĩa: He only cleans up his bedroom when it gets really messy. (Cậu ấy chỉ dọn dẹp phòng ngủ khi mà nó thực sự trở nên bừa bộn.) II - Complete the sentences below using the correct form of the verbs in the box. 1. Đáp án: plays Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “on Saturdays” (vào thứ Bảy hàng tuần) thể hiện sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Adam” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “play” được chia thành “plays”. Dịch nghĩa: Adam plays basketball on Saturdays. (Adam chơi bóng rô vào thứ Bảy hàng tuần.) 2. Đáp án: are talking Giải thích: Dựa vào câu hỏi phía sau được chia ở thì hiện tại đơn “Are they our new classmates?” (Họ là bạn cùng lớp mới của chúng ta à?) thể hiện câu hỏi trước đó diễn ra ở hiện tại tại thời điểm nói nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ “they” được đề cập phía sau thể hiện “Who” là chủ ngữ ở ngôi thứ ba số nhiều nên động từ “talk” sẽ được chia thành “are talking”. Dịch nghĩa: Who are talking to Nga? Are they our new classmates? (Ai đang nói chuyện với Nga thế? Họ là bạn cùng lớp mới của chúng ta à?) 3. Đáp án: have Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “every day” (hàng ngày) thể hiện sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “I” ở ngôi thứ nhất số ít nên động từ “have” giữ nguyên. Dịch nghĩa: I have lunch in the cafeteria every day. (Tôi hàng ngày ăn trưa ở quán ăn tự phục vụ.) 4. Đáp án: is jumping Giải thích: Câu mệnh lệnh “Mum, look!” (Mẹ, nhìn kìa!) thể hiện sự việc phía sau đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “Jill” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “jump” được chia thành “is jumping”. Dịch nghĩa: Mum, look! Jill is jumping into the water. (Mẹ, nhìn kìa! Jill đang nhảy xuống nước.) 5. Đáp án: flows
Trang 3 Giải thích: Việc “Sông Nile chảy vào biển Địa Trung Hải.” là một sự thật hiển nhiên nên động từ trong câu được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “The River Nile” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “flow” được chia thành “flows”. Dịch nghĩa: The River Nile flows into the Mediterranean. (Sông Nile chảy vào biển Địa Trung Hải.) 6. Đáp án: does Giải thích: Trong câu có trạng từ tần suất “three times a week” (ba lần một tuần) thể hiện sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “My brother” ở ngôi thứ ba số ít nên động từ “do” được chia thành “does”. Dịch nghĩa: My brother does judo three times a week. (Anh trai tôi tập juđô ba lần một tuần.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.