Nội dung text Bài 9 - HS.docx
NITROGEN SULFUR . SULFUR DIOXIDE • Nitrogen là nguyên tố phổ biến, góp phần tạo nên sự sống trên Trái Đất. • Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử: 2s 2 2p 3 . • Số oxí hoá thường gặp: -3, 0,+1, +2, +3, +4,+5. • Phân tử nitrogen gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ba bền vững (N=N). • Đơn chất nitrogen khá trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động hoá học mạnh hơn khi đun nóng và có xúc tác. • Đơn chất nitrogen thề hiện tính oxi hoá và tính khử. Sulfur • Sulfur là nguyên tố phổ biến trên Trái Đất, tồn tại ở cà dạng đơn chất và hợp chất. • Cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s 2 3p 4 . • Số oxi hoá thường gặp: -2, 0, +4, +6. • Phân từ dạng mạch vòng gồm 8 nguyên tử (S 8 ) và tương đối bền. • Sulfur thể hiện cà tính oxi hoá và tính khử. Sulfur dioxide • Sulfur dioxide phát thài ra môi trường từ quá trình đốt cháy nhiên liệu (than đá, dầu mỏ), đốt cháy sulfur và khoáng vật sulfide,... • Sulfur dioxide có tính chất cùa oxide acid, có tính oxi hoá và tính khử. AMMONIA • MUÓI AMMONIUM SULFURIC ACID • MUÓI SULFATE Ammonia • Phân tử ammonia có dạng chóp tam giác, phân tử còn 1 cặp electron không liên kết. • Khí ammonia có mùi khai, dễ tan trong nước, dễ hoá lòng; ammonia có tính base và tính khử. • Ammonia được sàn xuất từ nitrogen và hydrogen theo quá trinh Haber-Bosch. Muối ammonium • Muối ammonium thường dễ tan trong nước và kém bền nhiệt. • lon ammonium được nhận biết bằng phàn ứng với kiềm, sinh ra khí có mùi khai. Sulfuric acid • Dung dịch sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất cùa một acid mạnh. • Dung dịch sulfuric acid đặc có tính háo nước, có khà năng gây bỏng, có tính acid mạnh và tính oxi hoá mạnh. • Bào quản, sử dụng sulfuric acid đặc phải tuân theo quy tắc đàm bào an toàn, phòng chống cháy, nồ. • Sulfuric acid được sàn xuất từ các nguyên liệu chính: sulfur, quặng pyrite. Muối sulfate • Các muối sulfate có nhiều ứng dụng thực tiễn: ammonium sulfate, barium sulfate, calcium sulfate, magnesium sulfate,... • Ion sulfate trong dung dịch được nhận biết bằng ion Ba 2+ . MỘT SÓ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN Oxide của nitrogen Các oxide của nitrogen là một trong số các tác nhân chính gây ô nhiễm không khí và gây mưa acid. Nitric acid Nitric acid là chất lỏng, tan tốt trong nước, bốc khói trong không khí ẩm. Nitric acid có tính acid mạnh và tính oxi hoá mạnh.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 – CHƯƠNG 2 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất? A. O 2 . B. NO. C. CO 2 . D. N 2 . Câu 2. Các loại bim bim (snack) là món yêu thích của nhiều người, nhất là các bạn trẻ. Lượng bim bim trong các gói thường chỉ chiếm một nửa thể tích, phần còn lại là khí nitrogen. Lí do khí nitrogen được bơm vào gói bim bim là A. diệt khuẩn để bảo quản bim bim lâu hơn. B. tăng tính thẩm mĩ của gói bim bim. C. tăng khối lượng cho gói bim bim. D. tạo môi trường trơ bảo quản bim bim. Câu 3. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tam giác. B. Chữ T. C. Chóp tứ giác. D. Tam giác đều. Câu 4. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí ammonia, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là A. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. C. nước phun vào bình và không có màu. D. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 5. Cách pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc nào sau đây đúng? A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. Câu 6. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là đúng? A. Đều chứa liên kết ion. B. Đều có tính acid yếu trong nước. C. Đều có tính base yếu trong nước. D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá là -3. Câu 7. Cho các phản ứng sau: (a) S + O 2 ot SO 2 (b) Hg + S HgS (c) H 2 + 1 8 S 8 H 2 S. (d) Fe + S o t FeS Có bao nhiêu phản ứng trong đó sulfur đóng vai trò là chất khử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa chúng thành hợp chất bền, ít độc hại? A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur. Câu 9. Sulfur dioxide đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H 2 S. B. NO 2 . C. Mg. D. KOH. Mã đề thi: 202