Nội dung text 103. BẮC ĐÔNG QUAN_THÁI BÌNH (Thi thử TN THPT 2025 môn Toán).docx
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN – THÁI BÌNH PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. Câu 1. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1 Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7. B. 7,6. C. 8,6. D. 8. Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm 1;2;3M và vuông góc với mặt phẳng :2310Pxyz là A. 123 123 xyz . B. 123 123 xyz . C. 123 123 xyz . D. 123 123 xyz . Câu 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sinyx . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2M ; 1m . B. 1M ; 1m . C. 3M ; 0m . D. 3M ; 1m . Câu 4. Cho hàm số ()fx liên tục trên mỗi khoảng 1 ; 2 và 1 ; 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình A. 2x . B. 1 2y . C. 1 2x . D. 2y . Câu 5. Cho cấp số nhân nu có số hạng đầu 12u và 6486u . Công bội q bằng A. 5q . B. 3 2q . C. 2 3q . D. 3q . Câu 6. Cho hàm số yfx liên tục trên 2;3 và có bảng xét dấu như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. 0x . B. 1x . C. 3x . D. 2x . Câu 7. Phương trình 1 sin 2x có tập nghiệm là
A. 7 2;2, 66Skkk Z . B. 5 2;2, 66Skkk Z . C. 2;2, 66Skkk Z . D. 1 2, 6Skk Z . Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm 1;2;3A và có vectơ pháp tuyến 1;2;3n→ ? A. 2360xyz . B. 23120xyz . C. 2360xyz . D. 23120xyz . Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 0,5log11x là A. 3 ; 2 . B. 3 1; 2 . C. 3 ; 2 . D. 3 1; 2 . Câu 10. Cho hàm số yfx có đạo hàm liên tục trên 0;2 , 01f và 2 0 d3fxx . Tính 2f ? A. 24f . B. 22f . C. 24f . D. 23f Câu 11. Phương trình 225424xx có tổng tất cả các nghiệm bằng A. 5 2 . B. 1 . C. 1 . D. 5 2 . Câu 12. Hàm số Fx là nguyên hàm của hàm số 23fxx và 05F . Khi đó, hàm số Fx là A. 335Fxx . B. 35Fxx . C. 35Fxx . D. 65Fxx . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi vàng, 3 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 4 viên bi vàng, 5 viên bị xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai, sau đó lấy ra 2 viên bi bất kỳ từ hộp thứ hai. a) Xác suất để lấy được 2 bi vàng từ hộp thứ hai là 5 32 . b) Biết rằng lấy được bi màu xanh từ hộp thứ nhất. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu từ hộp thứ hai là 9 13 . c) Xác suất để lấy được bi xanh từ hộp thứ nhất là 3 8 . d) Xác suất để lấy được bi vàng từ hộp thứ nhất là 5 7 . Câu 2. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 5m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức 164Avtt (đơn vị tính bằng m/s , thời gian t tính bằng giây). a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s . b) Để khoảng cách an toàn thì ô tô A bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô B ít nhất 37m. c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m .
Câu 3. Một người muốn tạo một hộp đựng quà khối lăng trụ tam giác đều, không có nắp bằng cách cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng a các đoạn bằng ,0 2 a xx như hình vẽ, rồi gấp lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều. Thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi a x b . Tìm b . Câu 4. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau: Chiều cao 4GHm , chiều rộng 4ABm , 0,9ACBDm . Chủ nhà làm hai cánh cổng nhựa lõi thép UPVC, khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1500000 đồng 2/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 1000000 đồng 2/m . Tổng số tiền để làm hai phần nói trên là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Câu 5. Dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết máy sản xuất. Trung bình máy thứ nhất cung cấp 60% chi tiết, máy thứ hai cung cấp 40% chi tiết. Khoảng 90% chi tiết do máy thứ nhất sản suất là đạt tiêu chuẩn, còn 85% chi tiết do máy thứ hai sản suất là đạt tiêu chuẩn. Lấy ngẫu nhiên từ dây chuyền một sản phẩm, thấy nó đạt chuẩn. Tìm xác suất để sản phẩm đó do máy thứ nhất sản xuất (làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 6. Tỉ lệ bị bệnh cúm tại một địa phương bằng 0,25 . Khi thực hiện xét nghiệm chẩn đoán, nếu người có bệnh cúm thì khả năng phản ứng dương tính là 96% , nếu người không bị bệnh cúm thì khả năng phản ứng dương tính 8% . Chọn ngẫu nhiên 1 người tại địa phương đó. Xác suất người được chọn có phản ứng dương tính là bao nhiêu? -------- HẾT--------