PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3 GLOBAL 7 GV.doc

Page 1 | 1 UNIT 3: COMMUNITY SERVICE (TEACHER) VOCABULARY ETTING STARTED 1.board game /bɔːd ɡeɪm / (n): trò chơi bàn cờ I bought you a board game(Tôi đã mua cho bạn một bộ trò chơi bàn cờ .) 2.meet up /miːt ʌp/ (phr.v): gặp Can we meet up this Sunday morning? (Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng chủ nhật này không?) 3.community activity /kəˈmjuːnɪti ækˈtɪvɪti/ (n.phr): hoạt động cộng đồng We will have some community activities tomorrow.(Chúng ta sẽ có nhiều hoạt động cộng đồng vào ngày mai.) 4.pick up litter /pɪk ʌp ˈliːtə/  (v.phr): nhặt rác We pick up litter around our schoolyard. 5.donate books /dəʊˈneɪt bʊks/  (v.phr): quyên góp sách We donate books to homeless children.(Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.) 6.plant vegetables /plɑːnt ˈvɛʤtəb(ə)lz/  (v.phr): trồng rau We plant vegetables in our school garden. (Chúng tôi trồng rau trong vườn trường.) 7.fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt That’s fantastic!(Việc đó thật tuyệt!) 8.nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ (n): viện dưỡng lão We donate the vegetables to a nursing home.(Chúng tôi quyên góp rau cho viện dưỡng lão) 9.homeless children /ˈhəʊmlɪs ˈʧɪldrən/ (n): trẻ em vô gia cư We donate books to homeless children.(Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.) 10.recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v): tái chế We recycle plastic bottles to plant vegetables.(Chúng tôi tái chế chai nhựa để trồng rau.) 11.playground /ˈpleɪɡraʊnd/ (n): sân chơi We clean the playground on Sundays.(Chúng tôi dọn sân chơi vào mỗi chủ nhật.) 12.primary student /ˈpraɪməri ˈstjuːdənt/  (n): học sinh tiểu học The club members taught maths to primary students during school holidays. (Những thành viên trong câu lạc bộ dạy toán cho học sinh tiểu học trong suốt những ngày lễ tạ trường.) 13. old people /əʊld ˈpiːpl/  (n.phr): người già We helped old people in the nursing home last Sunday.(Chúng tôi giúp đỡ người già ở viện dưỡng lão chủ nhật tuần trước .) A CLOSER LOOK 1 14.exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi Children in our village exchange used paper for notebooks every school year.(Trẻ em ở làng trao đổi giấy tập đã dùng mỗi năm học.) 15.tutor /ˈtjuːtə(r)/ (v): dạy kèm Minh and his friends often tutor small children in their village.(Minh và bạn anh ấy thường dạy kèm cho các em nhỏ trong làng.) 16.water /ˈwɔːtə(r)/ (v): tưới cây Tom and his friends water the plants in their neighbourhood every weekend.(Tom và bạn anh ấy tưới cây trong khu phố mỗi cuối tuần.) 17.collect /kəˈlekt/  (v): thu nhặt We collected clothes and gave them to homeless children. (Chúng tôi thu nhặt quần áo và cho trẻ em vô gia cư.) 18.volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (v): tình nguyện Teenagers volunteered to clean streets.(Thanh thiếu niên tình nguyện dọn đường.) 19.provide /prəˈvaɪd/ / (v): cung cấp
Page 2 | 1 We provided food for homeless children last Tet holiday.(Chúng tôi cung cấp thức ăn cho trẻ vô gia cư hồi kỳ nghĩ Tết vừa rồi.) A CLOSER LOOK 2 20.orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ côi Green School grew vegetables for an orphanage last spring.(Green School trồng rau cho trại trẻ mồ côi mùa xuân rồi.) 21.glove /ɡlʌv/ (n): găng tay Our school club made gloves for old people in nursing homes last winter. (Câu lạc bộ trường học làm găng tay cho người già tại viện dưỡng lão mùa đông năm ngoái.) 22.reuse /ˌriːˈjuːz/ (v): tái sử dụng Please reuse your envelopes.(Vui lòng tái sử dụng những con tem của bạn.) 23.rural village /ˈrʊərəl ˈvɪlɪʤ/ (n): miền quê I lived in the rural village when I was six.(Tôi sống ở miền quê khi tôi sáu tuổi.) 24.patient /ˈpeɪʃnt/ (n, adj): bệnh nhân The club members cooked food for patients every Sunday.(Thành viên câu lạc bộ nấu thức ăn cho bệnh nhân mỗi chủ nhật.) 25rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác Nick and his friends are picking up rubbish on the beach now.(Nick và bạn anh ấy đang nhặt rác trên bãi biển bây giờ.) 26.thank-you cards /θæŋk-juː kɑːdz/  (n.phr): thiệp cảm ơn Children sent thank-you cards to us a week ago.(Trẻ em gửi thiệp cảm ơn đến chúng tôi cách đây một tuần.) 27.flooded area /ˈflʌdɪd ˈeərɪə/  (n): khu vực nước ngập We helped people in flooded areas last year. (Chúng tôi giúp đỡ người dân trong khu vực nước ngập năm rồi.) COMMUNICATION 28mountainous area /ˈmaʊntɪnəs ˈeərɪə/ (n.phr): miền núi We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas. (Chúng tôi đã thu nhặt sách và quần áo ấm cho những người bạn của tôi ở miền núi.) 29raise money /reiz 'mʌni/  (v.phr): ủng hộ tiền Students make and sell podcasts to raise money for local children. (Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.) 30.decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighbourhood.(Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm một việc gì đó cùng nhau.) 31.street children / stri:t 'tʃɪldrən / (n.phr): trẻ em cơ nhỡ You can teach street children to read and write.(Bạn có thể dạy trẻ em cơ nhỡ tập đọc và viết.) SKILLS 1 32.allow someone to do something /laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/  (v.phr): cho phép ai đó làm việc gì Community service allows students to develop themselves.(Dịch vụ cộng đồng cho phép học sinh phát triển bản thân họ.) 33.give and receive /gɪv ænd rɪˈsiːv/ (v.phr): cho và nhận Giving means receiving.(Cho đi là nhận lại .) 34.podcast /ˈpɒdkɑːst/ (n): chương trình âm thanh Students make and sell podcasts (Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.) 35.be good at /biː gʊd æt (v.phr): giỏi về Ann is good at maths and literature.(Ann giỏi toán và văn học.) 36.nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): thiên nhiên
Page 3 | 1 Minh loves nature.(Minh yêu thiên nhiên.) 37.programme /ˈprəʊɡræm/  (n): chương trình TV He likes watching programmes about plants. (Anh ấy thích xem chương trình TV về thực vật.) SKILLS 2 38.proud /praʊd/ (adj): tự hào They feel useful and proud because they do good things.(Họ cảm thấy hữu ích và tự hào vì họ đã làm việc tốt.) 39.grow up /grəʊ ʌp/  (phr.v): phát triền, lớn lên It was ẹnjoyable to watch the trees grow up. ( Thật là thích thú khi nhìn cây phát triển.) 40.have fun /hæv/ /fʌn/ (v.phr): vui vẻ We also had a lot of fun and learnt some skills. (Chúng tôi đã vui vẻ và học hỏi một vài kỹ năng) LOOKING BACK 41sell /sel/ (v): bán The group sold clothes and sent them to poor people in rural areas. (Cả nhóm bán quần áo và gửi chúng cho người nghèo ở miền quê.) 42.famous /ˈfeɪməs/  (adj): nổi tiếng Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. (Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam.) 43.bamboo /ˌbæmˈbuː/  (n): tre The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. (Ba mẹ dạy con làm ra một thứ gì đó từ tre và chai nhựa.) 44.bring /brɪŋ/ (v): mang lại They really brought love to those small villages.(Họ thật sự mang lại tình cảm cho những vùng quê nhỏ kia.) 45.set up /sɛt ʌp/ (phr.v): thành lập Mark set up a community library.(Mark thành lập thư viện cộng đồng.) PROJECT 46.solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp Think about some solutions to protect the environment.(Hãy nghĩ về một số giải pháp để bảo vệ môi trường.) 47.environmental problems /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ /ˈprɒbləmz/ (n.phr): vấn đề môi trường Think about some environmental problems in your neighbourhood.(Hãy nghĩ về một số vấn đề môi trường ở khu vực sống của bạn.) 48.solve /sɒlv/  (v): giải quyết What do you want to solve the problems? (Bạn muốn làm gì để giải quyết các vấn đề?) GRAMMAR I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE) 1. Cách dùng - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ. E.g. I met her last summer. (Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.) - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. E.g. She often went swimming every day last year. (Cô ấy thường đi bơi mỗi ngày vào năm ngoái.)
Page 4 | 1 2. Dạng thức của thì quá khứ đơn a. Với động từ to be (was/ were) Thể khẳng định Thể phủ định I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít was + danh từ/ tính từ I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít was not/ wasn’t + danh từ/ tính từ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều were You/ We/ They/ Danh từ số nhiều were not/ weren’t Examples: 1. He was tired. (Anh ấy đã rất mệt.) 2. They were in the room. (Họ đã ở trong phòng.) Examples: 1. He wasn’t at school yesterday. (Anh ấy đã không ở trường ngày hôm qua.) 2. They weren’t in the park. (Họ đã không ở trong công viên.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Was I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + danh từ/ tính từ Yes. I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít was. Were You/ We/ They/ Danh từ số nhiều No. wasn't. Yes. You/ We/ They/ Danh từ số nhiều were. No. weren't. Examples: 1. Were they tired yesterday? (Hôm qua họ đã mệt phải không?) => Yes, they were./ No, they weren’t. 2. Was he at home? (Anh ấy đã ở nhà phải không?) => Yes, he was./ No, he wasn’t. * Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng I (tôi) để đáp lại. b. Với động từ thường (Verb/ V) Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-ed I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + did not/ didn’t + V (nguyên mẫu) He/ She/ It/ Danh từ số ít He/ She/ It/ Danh từ số ít Examples: 1. She went to school yesterday. (Hôm qua cô ấy đã đi học.) 2. He worked in this bank last year. (Năm ngoái anh ấy đã làm việc ở ngân hàng này.) Examples: 1. My mother didn’t buy me a new computer last year. (Năm ngoái mẹ tôi đã không mua cho tôi một chiếc máy tính mới.) 2. He didn’t meet me last night. (Anh ấy đã không gặp tôi tối qua.) 3. Mr Nam disn’t watch TV with me. (Ông Nam đã không xem TV với tôi.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Did I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều He/ She/ It/ Danh từ số ít + V (nguyên mẫu) Yes, I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều He/ She/ It/ Danh từ số ít did. No, didn't. Examples: 1. Did she work there? (Có phải cô ấy đã làm việc ở đó không?) Yes, she did./ No, she didn’t. 2. Did you go to Ha Noi last month? (Có phải bạn đã đi Hà Nội tháng trước không?) Yes, I did./ No, I didn’t.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.