Nội dung text Đề số 08_KT CK2_Toán 10_KNTT (Theo CV7991).docx
1 A. 55 . B. 5! . C. 4! . D. 5 . Câu 8: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Số cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu là A. 560 . B. 310 . C. 3014 . D. 319 . Câu 9: Trong khai triển 52x số hạng không chứa x là A. 64. B. 32. C. 2. D. 4. Câu 10: Gieo dồng thời 3 đồng xu cân đối đồng chất thì số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 5 . Câu 11: Có hai hộp, mỗi hộp chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5 . Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 tấm thẻ. Tính xác suất để 2 thẻ rút ra có tích là một số chẵn. A. 16 25 . B. 8 25 . C. 9 25 . D. 15 25 Câu 12: Xếp ngẫu nhiên 2 bạn nam và 2 bạn nữ ngồi vào 4 ghế kê theo hàng ngang. Tính xác suất sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ nhau. A. 2 3 . B. 1 2 . C. 1 3 . D. 1 4 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Từ các chữ số 0;1;2;3;...;9 . Khi đó. a) Số các số có 3 chữ số đôi một khác nhau và không có mặt chữ số 0 lập được là 504 số b) Số các số tự nhiên gồm 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1;2;3;4;5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5 là 22680 số c) Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 là 1008 . d) Số các số tự nhiên có 8 chữ số, tất cả các chữ số đều khác 0 trong đó có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau là 201600 . Câu 2: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ có bán kính khác nhau, 7 viên bi màu xanh có bán kính khác nhau và 5 viên bi màu vàng có bán kính khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. a) Số phần tử của không gian mẫu là 1140n . b) Xác suất để lấy được 3 viên bi màu đỏ là 14 283 . c) Xác suất lấy được 3 viên bi không có viên bi nào màu đỏ là 11 56 . d) Xác suất để lấy được 3 viên bi có đúng hai màu 253 380 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 08 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho hàm số 2263yxx có đồ thị P . Trục đối xứng của P là A. 3 2x . B. 3 2y . C. 3x . D. 3y . Lời giải Chọn A Parabol P : 2 263yxx có đỉnh 333 ; 222Ix là trục đối xứng của P . Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho: 22210xmxmm với mọi xℝ . A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn C Xét tam thức bậc hai 22()2(1)fxxmxmm có: 22'11.31mmmm và 10a . Để 0fx với mọi xℝ thì '310m suy ra 1 3m . Câu 3: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 15 : 26 xt yt và 2 106 : 15 xt yt . A. 90 . B. 60 . C. 0 . D. 45 . Lời giải Chọn A Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là 16;5n→ . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là 25;6n→ . Ta có 1212.0nn→→ 12,90 Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 22:2430Cxyxy . Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ()C biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng :3410xy . A. 3452110xy ; 3452110xy . B. 3452110xy ; 3452110xy . C. 3452110xy ; 3452110xy .