PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 1 - THÌ ĐỘNG TỪ.doc


đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn. 7. Thì hiện tại hoàn thành - diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - diễn tả những trải nghiệm. - diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. S + have/ has + V(pp) (have: I / số nhiều has: số ít) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ have/ has + not + V(pp) (?): Have/ Has + S + V(pp)? - for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/ up to present/ until now - yet - just - already 8. Thì quá khứ hoàn thành - diễn tả những hành động xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ. S + had + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + V(pp) (?): Had + S + V(pp)? - before/by the time (trước chia quá khứ hoàn thành, sau chia quá khứ đơn). - after (trước chia quá khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn thành). 9. Thì tương lai hoàn thành - diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác xảy đến. S + will + have + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + V(pp) (?): Will + S + have + V (pp)? 10. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tiếp diễn trong tương lai). S + have/has + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + have/has + not + been + V-ing (?): Have/has + S + been + V-ing? - all day/week.... - almost every day this week... - in the past year... 11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khử và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. S + had + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + been + Ving (?): Had + S + been + Ving? - until then - prior to that time 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động tương lai khác. S + will + have + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + been + Ving (?): Will + S + have+ been + Ving?

Question 13 : I_____(think) of my mother, who has devoted her whole life to our family. Question 14 : It is time we turned on the central heating. It_____(get) colder every day. Question 15 : -I_____(go) out to get an evening paper. - But it_____(rain). - Why don’t you wait till the rain stops? Exercise 3 : Complete the following sentences using the present perfect forms of the verbs in brackets. Question 1 : She_____(learn) English for three years. Question 2 : I’m hungry. I_____(not eat) anything since breakfast. Question 3 : He never_____(drive) a car before. Question 4 : We_____(know) each other since we were at high school. Question 5 : Everything is going well. We_____(not have) any problem so far. Question 6 : I_____(drink) four cups of coffee today. Question 7 : John_____(live) in Denver since 2017. Question 8 : - You ever_____(climb) Mount Everest? - No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance. Question 9 : It is nice to see you again. We_____(not see) each other for a long time. Question 10 : I_____(forget) my key. I can’t unlock the door now. Question 11 : Eric is calling his girlfriend again. That is the third time he_____(call) her this evening. Question 12 : The police_____(arrest) two men in connection with the robbery. Question 13 : Susan really loves that film. She_____(see) it eight times! Question 14 : You already_____(read) the book? What do you think? Question 15 : I_____(not go) to a zoo before. It is a nice feeling to go somewhere you never_____(be) before. Exercise 4 : Complete the following sentences using the present perfect continuous forms of the verbs in brackets. Question 1 : He_____(wait) all the morning. Question 2 : Richard_____(do) the same job for 20 years. Question 3 : I_____(study) English for six months. Question 4 : Mike_____(work) in Las Vegas for the last few months. Question 5 : It_____(rain) since lunchtime. Question 6 : Helen_____(read) this book for three days. Question 7 : Kevin_____(look) for a job since he finished school. Question 8 : I’m tired of waiting. I_____(sit) here for one hour. Question 9 : He is exhausted because he_____(work) continuously for more than twelve hours. Question 10 : She_____(sleep) for 10 hours! You must wake her. Question 11 : He_____(read) this book for two hours, but he hasn’t finished it yet. Question 12 : That boy_____(wait) for the bus for half an hour. Shall I tell him that the last bus has already gone? Question 13 : They_____(argue) very excitedly all this time. Shall I come and interrupt them? Question 14 : What have you done with my bag? I_____(look) for it for an hour and I haven’t found it yet. Question 15 : I_____(think) over what you said since yesterday.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.