Nội dung text Buổi 21+22- Liên kết gen và hoán vị gene - đề.pdf
A. phân li độc lập. B. liên kết gene. C. tương tác gene. D. hoán vị gene. Câu 7: 384918 Thế nào là nhóm gene liên kết? A. Các gene cùng nằm trên một NST thì di truyền cùng nhau. B. Các gene không allele cùng nằm trên một NST phân li độc lập nhau trong quá trình phân bào. C. Các gene không allele nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. D. Các gene allele nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. Câu 8: 384919 Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen? A. Các cặp gene quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú. C. Luôn tạo ra các nhóm gene liên kết quý mới. D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. Câu 9. 384920 Cơ thể aB Ab tiến hành giảm phân tạo ra giao tử. Tổng tỉ lệ của 2 loại giao tử nào sau đây có thể sẽ chiếm 60%? A. AB và ab. B. AB và Ab. C. Ab và ab. D. Ab và aB. Câu 10: 384921 Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng di truyền liên kết kết? A. Các gene nằm trên cùng 1 NST tạo thành một nhóm gene liên kết. B. Số nhóm gene liên kết ở mỗi loài thường bằng số NST trong bộ lưỡng bội(2n) của loài đó. C. Di truyền liên kết gene làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp D. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gene liên kết. Câu 11. 384922 Một loài có bộ NST 2n = 10 thì có bao nhiêu nhóm gene liên kết? A. 10. B. 20. C. 5. D. 15. Câu 12. 384923 Để phát hiện ra hiện tượng liên kết gene và hoán vị gene Morgan không sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Tự thụ phấn. B. Lai thuận nghịch. C. Lai phân tích. D. Phân tích cơ thể lai. Câu 13. 384924 Xét 2 cặp gene cùng nằm trên 1 cặp NST, không có đột biến. Cách viết kiểu gene nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. . Câu 14. 384925 Có bao nhiêu đối tượng sau đây được Morgan nghiên cứu để tìm ra quy luật di truyền liên kết gene và hoán vị gen? I. Ruồi giấm. II. Đậu Hà lan. III. Thỏ. IV. Chuột bạch. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 15. 384926 Nếu tần số hoán vị giữa 2 gene là 40% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gene này trên NST là A. 15cM. B. 10cM. C. 40cM. D. 20cM. Câu 16. 384927 Ở một loài thực vật, xét 1 cơ thể có 2 cặp dị hợp Aa, Bb tự thụ phấn thu được F1. Biết allele trội là trội hoàn toàn quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 là 1 : 2 : 1. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là A. Quy luật phân li độc lập. B. Quy luật phân li. C. Quy luật liên kết gene. D. Quy luật hoán vị gen Câu 17. 384928 Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử AB chiếm tỉ lệ 24%. Kiểu gene và tần số hoán vị gene lần lượt là A. , 32%. B. , 32%. C. , 48%. D. , 8%. Câu 18. 384929 Một loài thực vật, biết rằng mỗi gene quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1? A. B. C. D. . Câu 19. 384930 Xét cá thể có kiểu gen: . Khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gene với tần số 20%. Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử AbD và abd được tạo ra lần lượt là A. 40% và 10%. B. 7,5% và 17,5%. C. 15% và 35%. D. 20% và 5% Câu 20. 384931 Trong trường hợp các gene liên kết hoàn toàn, mỗi gene quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, dựa vào kiểu hình ở đời con, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1:2:1? A. B. C. D. Câu 21. 384932 Một cá thể có kiểu gene dd giảm phân tạo giao tử. Biết trong quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng có 50% số tế bào xảy ra hoán vị gene. Tỉ lệ các loại giao tử là A. 1:1:1:1. B. 3:3:1:1. C. 4:4:1:1. D. 3:3:2:2. AB ab Aa Ab BB AA bb aa aB Ab ab AB aB Ab ab AB Ab AB ab aB AB Ab ab ab aB ab ab ab Ab aB ab ab Ab Dd aB Ab AB ab ab AB AB ab ab Ab aB ab ab Ab Ab ab ab ab AB
Câu 22. 384933 Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng và gene trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai (P) Dd × DD thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết đời F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình? A. 30 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 14 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. C. 27 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. D. 20 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. Câu 23. 384934 Một cá thể có kiểu gene AB ab Dd giảm phân tạo giao tử. Biết trong quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và tạo ra 8 loại giao tử trong đó giao tử ABD chiếm tỉ lệ 17%. Tần số hoán vị gene là A. 20%. B. 32%. C. 15%. D. 40%. Câu 24. 384935 Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gene cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gene liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 25. 384936 Một cơ thể giảm phân đã sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 10%. Kiểu gene và tần số hoán vị của cơ thể là A. Ab aB , 20%. B. ab AB , 20%. C. Ab ab , 40% . D. aB aB , 10%. II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 26. 384937 Khi nói về quy luật hoán vị gen, các nhận định sau đây ĐÚNG hay SAI? a. Tần số hoán vị gene được tính bằng tỉ lệ phần trăm số giao tử có tái tổ hợp gene. b. Tần số hoán vị gene được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ. c. Tần số hoán vị giữa 2 gene không bao giờ vượt quá 50%. d. Hai gene nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càng thấp. Câu 27. 384938 Giả sử có 200 tế bào sinh tinh có kiểu gene giảm phân bình thường tạo giao tử trong đó có 80 tế bào xảy ra hoán vị giữa allele B và allele b. Theo lí thuyết, các nhận định sau đây ĐÚNG hay SAI? a. Hoán vị gene với tần số 20%. b. Giao tử AB chiếm 10%. c. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 3:3:2:2. d. Có 80 giao tử mang kiểu gene ab . Câu 28. 384939 Khi nói về hoán vị gen, các nhận định sau đây ĐÚNG hay SAI? AB ab Ab aB Ab aB