Nội dung text 11.1. UNIT 11. MUSIC - KEY CHI TIẾT.doc
Giaoandethitienganh.info sưu tầm UNIT 11: MUSIC (ÂM NHẠC) – KEY CHI TIẾT A. LÝ THUYẾT I. Từ vựng trọng tâm chủ đề âm nhạc STT Words Transcription Meaning 1 - classical music - folk music - jazz - rock 'n' roll - country music - bolero - blues - edm - hip hop - lullaby - r&b - rap - /'klæsɪkl 'mju:zɪk/ - /fəʊk mju:zɪk/ - /dʒæz/ - /rɔk n 'roul/ - /'kʌntri mju:zɪk/ - /bə'leroʊ/ - /blu:z/ - /ˌi: di: 'em/ - /'hɪp hɑ:p/ - /'lʌləbaɪ/ - /ˌɑ:r ən 'bi:/ - /ræp/ - nhạc cổ điển - nhạc dân gian - nhạc jazz - nhạc rock and roll - nhạc đồng quê - nhạc vàng, nhạc bolero - dòng nhạc du nhập sang mỹ từ tây phi - nhạc nhảy điện tử - dòng nhạc hip hop - những bài hát ru - dòng nhạc rhythm and blues - nhạc rap 2 - composer (n) = musician (n) - compose (v) /kəm'poʊzər/ /mju'zɪʃn/ /kəm'pəʊz/ - nhà soạn nhạc - soạn nhạc, sáng tác 3 - cover version (n) /'kʌvə vɜ:ʃn/ - phiên bản làm lại, bản nhái lại 4 - debut album (n) /'deɪbju: 'ælbəm/ - album ra mắt 5 - lyric (n) - melody (n) - rhythm (n) - beat(n) - tune (n) - note (n) - sheet music (n) - overturn (n) - symphony (n) - platform (n) /'lɪrɪk/ /'melədi/ /'rɪðəm/ /bi:t/ /tju:n/ /nəʊt/ /ʃi:t mju:zɪk/ /ˌəʊvə'tɜ:n/ /'sɪmfəni/ /'plætfɔ:m/ - lời bài hát - giai điệu - nhịp điệu - nhịp (âm nhạc) - giai điệu - nốt nhạc - phổ nhạc - khúc dạo đầu - bản giao hưởng - diễn đàn 6 - audience (n) - viewer (n) - lead singer (n) /'ɔ:diəns/ /'vju:ə(r)/ /li:d 'sɪŋə(r)/ - khán/ thính giả - người xem; người quan sát - ca sỹ chính 7 - national anthem (n) /'næʃnəl 'ænθəm/ - quốc ca 8 - air (v) = broadcast (v) /eə(r)/ /'brɔ:dkɑ:st/ - phát thanh/ hình Collocation: - broadcast live (= at the same time as it takes place): phát trực tiếp 9 - phenomenon (n) /fə'nɒmɪnən/ - hiện tượng
Giaoandethitienganh.info sưu tầm 10 - choral - orchestra - duet - solo /' kɔ:rəl/ /'ɔ:rkɪstrə/ /du'et/ /'səʊləʊ/ - hợp xướng, đồng ca - dàn nhạc - song ca - đơn ca Collocation: - go/sing solo: hát đơn ca - solo career: sự nghiệp hát đơn ca 11 - clip (n) /klɪp/ - một đoạn phim/ nhạc 12 - uplift (a) - serene (a) - sweet and gentle (a) - lyrical (a) - melodious (a) /'ʌplift/ /si'ri:n/ /swi:t ənd 'dʒentl/ /'lirikəl/ /mə'ləʊdiəs/ - hưng phấn, bay bổng - thanh bình, tĩnh lặng - ngọt ngào và dịu dàng - trữ tình - du dương, êm tai II. Cụm từ thường gặp trong bài thi về chủ đề âm nhạc STT Phrases Meaning 1 - set the tone for sth - tạo nên không khí (vui, buồn) 2 - a billion-dollar industry - ngành công nghiệp tỉ đô (mang lại lợi nhuận cao) 3 - celebrity panel - ban giám khảo gồm những người nổi tiếng 4 - global smash hit - thành công lớn trên thế giới 5 - attract worldwide attention - thu hút sự chú ý toàn cầu 6 - sing off-key - hát lạc giai điệu, lạc tông 7 - sizable following - một lượng lớn người theo dõi 8 - strum/play the guitar - chơi ghi-ta 9 - big break - cơ hội lớn 10 - upbeat tempo - tiết tấu nhanh 11 - conduct the orchestra - chỉ huy dàn nhạc 12 - have an impact on sb/st - ảnh hưởng đến ai/cái gì 13 - take up/play a musical instrument - bắt đầu học về/chơi một loại nhạc cụ 14 - in collaboration with - kết hợp, phối hợp với 15 - a passage of harmony - đoạn hòa âm 16 - the opera house - nhà hát lớn 17 - compact disc - đĩa thu âm (CD) 18 - beat the record - phá kỉ lục 19 - recording studio - phòng thu âm 20 - hold a tune = sing the correct notes - hát đúng nhịp 21 - conquer one's nerves - chế ngự sự lo lắng
Giaoandethitienganh.info sưu tầm III. Mở rộng thành ngữ về âm nhạc STT Idioms Meaning 1 - blow the whistle - tố cáo 2 - play first fiddle - play second fiddle - giữ vai trò chủ đạo - ở địa vị phụ thuộc 3 - for a song - mua hoặc bán cái gì với giá rất rẻ 4 - swan song - hành động cuối cùng trước khi chết hoặc kết thúc cái gì 5 - march to the beat of your own drum - làm điều gì đó theo ý mình mà không suy xét đến bất cứ ai hay cái gì 6 - blow your own trumpet - tự hào thái quá về tài này, thành tích của mình 7 - music to my ears - tin tức tốt, thông tin khiến người khác hạnh phúc 8 - change one's tune = sing a different tune - thay đổi quan điểm, thái độ 9 - it takes two to tango - khi thứ gì đó diễn ra không đúng như kế hoạch, các bên liên quan đều phải chịu trách nhiệm 10 - call the tune - nắm quyền, đưa ra những quyết định quan trọng và điều khiển tình huống 11 - face the music - chịu trận, đối mặt với sự thật 12 - as clean as a whistle - rất sạch sẽ, trong sạch 13 - drum into one's head - dạy ai đó làm gì bằng việc liên tục lặp đi lặp lại 14 - go down in history - đi vào lịch sử 15 - on a roll - đang trên đà thành công 16 - all the rage - phổ biến, thịnh hành, nổi như cồn 17 - under one's belt - đạt được, tích lũy được, gom được IV. Từ vựng bài đọc điền - đọc hiểu STT Word and Phrases Meanings 1 - soothing - dịu dàng, êm dịu, dễ chịu 2 - aid - sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ 3 - distract - làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí 4 - absorb - hút, hút thu (nuớc); miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý 5 - adverse - đối địch, thù địch, nghịch lại, chống đối; bất lợi, có hại 6 - provisionally - tạm thời 7 - lockdown - phong tỏa 8 - amid - giữa, ở giữa (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) 9 - intrinsically - về bản chất, thực chất 10 - recurrent - trở lại luôn, tái diễn đều đặn, có định kỳ
Giaoandethitienganh.info sưu tầm