PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 1. CHƯƠNG 1 CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.doc

Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1: CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác Góc I II III IV sinx + + – – cosx + – – + tanx + – + – cotx + – + – 2. Công thức lượng giác cơ bản tan.cot1 22sincos1 2 2 1 1tan cos  2 2 1 1cot sin  3. Cung liên kết Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau coscosaa sinsinaa sincos 2aa    sinsinaa coscosaa cossin 2aa    tantanaa tantanaa tancot 2aa    cotcotaa cotcotaa cottan 2aa    Góc hơn kém π Góc hơn kém π 2 Cách nhớ: cos đối sin bù phụ chéo tang và côtang hơn kém nhau pi sinsin sincos 2      coscos cossin 2      tantan tancot 2      cotcot cottan 2      4. Công thức cộng cung sinsin.coscos.sinababab coscos.cossin.sinababab∓ tantantan 1tan.tan ab ab ab   ∓ cot.cot1cot cotcot ab ab ab  ∓ 5. Công thức nhân đôi, nhân ba và hạ bậc Nhân đôi Hạ bậc sin22sin.cos 21cos2 sin 2   
Trang 2 22 22 cossin cos2 2cos112sin        21cos2 cos 2    2 2tan tan2 1tan     21cos2 tan 1cos2       2 cot1 cot2 2cot      21cos2 cot 1cos2       Nhân ba Hạ bậc 3 sin33sin4sin 33sinsin3 sin 4    3 cos34cos3cos 33coscos3 cos 4    3 2 3tantan tan3 13tan       6. Góc chia đôi Đặt tan 2 x t 2 2 sin 1 t x t  2 2 1 cos 1 t x t    2 2 tan 1 t x t  7. Công thức biến đổi tổng thành tích coscos2coscos 22 abab ab  coscos2sinsin 22 abab ab  sinsin2sincos 22 abab ab  sinsin2cossin 22 abab ab  sin tantan cos.cos ab ab ab   sin tantan cos.cos ab ab ab   sin cotcot sin.sin ab ab ab   sin cotcot sin.sin ba ab ab   8. Công thức biến đổi tích thành tổng 1cos.coscoscos 2ababab  1sin.sincoscos 2ababab  1sin.cossinsin 2ababab  MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG  221sin2sincos;1sin2sincosxxxxxx .  22 1sinsincos;1sinsincos 2222 xxxx xx    .  221cos22sin;1cos22cosxxxx .  22 1cos2cos;1cos2sin 22 xx xx .  sincos2sin2cos 44xxxx    .
Trang 3  sincos2sin2cos 44xxxx    .  sin3cos2cos2sin 63xxxx    .  3sincos2sin2cos 63xxxx    .  44213cos4 sincos1sin2 24 x xxx  .  662353cos4 sincos1sin2 48 x xxx  . BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC ĐẶC BIỆT  0 30 45 60 90 120 135 150 180 360 0 6  4  3  2  2 3  3 4  5 6   2 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2 2 2 3 2 1 1 tan 0 3 3 1 3 || 3 1 3 3 0 0 cot || 3 1 3 3 0 3 3 1 3 || || Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M cos;sin BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Trang 4 Mục tiêu 1. Nêu rõ tính chất 4 hàm lượng giác cơ bản sin,cos,tan,cotxxxx . 2. Phân biệt được tập xác định, tập giá trị, tính tuần hoàn và đồ thị của các hàm lượng giác.  Kiến thức + Tìm được tập xác định của hàm lượng giác. + Xác định được chu kì của các hàm lượng giác. + Vẽ được đồ thị của các hàm lượng giác. + Biết xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm lượng giác.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.