Nội dung text Đại số 9-Chương 3-Căn Thức-Bài 1-Căn bậc hai-LỜI GIẢI.doc
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Trang 2 DẠNG 1 TÌM CĂN BẬC HAI Nếu 0a thì các căn bậc hai của a là a . Với số 0a , ta có 222; aaaaa Bài 1. Tìm căn bậc hai của : a) 169 b) 2,25 c) 0,64 d) 36 121 Lời giải a) 169 Ta có 213169 nên có hai căn bậc hai là 13 và 13 . b) 2,25 Ta có 21,52,25 nên có hai căn bậc hai là 1,5 và 1,5 . c) 0,64 Ta có 20,80,64 nên có hai căn bậc hai là 0,8 và 0,8 . d) 36 121 Ta có 2 636 11121 nên có hai căn bậc hai là 6 11 và 6 11 . Bài 2. Tính a) 49 b) 121 169 c) 27 d) 2 3 5 Lời giải a) 24977 b) 2 1211111 1691313 c) 277 d) 22 333 555 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 3. Tìm căn bậc hai của :
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Trang 3 a) 64 b) 400 c) 0,49 d) 25 169 Lời giải a) 64 Ta có 2864 nên có hai căn bậc hai là 8 và 8 . b) 400 Ta có 220400 nên có hai căn bậc hai là 20 và 20 . c) 0,49 Ta có 20,70,49 nên có hai căn bậc hai là 0,7 và 0,7 . d) 25 169 Ta có 2 525 13169 nên có hai căn bậc hai là 5 13 và 5 13 . Bài 4. Tính a) 9 b) 4 49 c) 2 (8) d) 2 3 4 Lời giải a) Ta có: 2933 b) Ta có: 2 422 4977 c) Ta có: 22(8)6488 d) Ta có: 2 33 44
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Trang 4 DẠNG 2 SO SÁNH CĂN BẬC HAI Phương pháp Với: 0,0ab nếu ab thì ab . Bài 1. So sánh các cặp số sau: a ) 120 và 97 b) 81 và 19 Lời giải a) Ta có: 1209712097 b) Ta có: 81919 Bài 2. So sánh các cặp số sau: a ) 2 3 và 3 2 b. 3 và 8 Lời giải a) Ta có: 2323 3232 b) Ta có: 2239;88322