PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 4 - Cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng.pdf

 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 - Cơ năng của mô ̣t vâ ̣t lầtổng đô ̣ng năng vầthếnăng của nố. Khi vâ ̣t chuyển đô ̣ng trong trường trộng lự c thì cơ năng cố dậng W = Wđ + Wt = 1 2 mv 2 + mgh - Khi vâ ̣t chuyển đô ̣ng trông trường trộng lự c thìđô ̣ng năng vầthếnăng cốthểchuyển hốa qua lậi cho nhau. Nếu thếnăng chuyển thầnh đô ̣ng năng thìlự c sễsinh công phất đô ̣ng, ngượ c lậi, khi đô ̣ng năng chuyển thầnh thếnăng thìlự c sinh công cẩn. - Khi mô ̣t vâ ̣t chuyển đô ̣ng trong trộng trường chỉchịu tấc dụng của trộng lự c thìcơ năng của vâ ̣t đượ c bẩo toần. - Chọn gốc thế năng - Xác định độ câô và vận tốc của vật so tại vị trí xét. - Áp dụng công thức tính cơ năng: Wd + Wt = 1 2 mv 2 + mgh - Áp dụng công thức bảô tôàn cơ năng: W = 1 2 mv 2 + mgh = const ⇒ 1 2 mv1 2 + mgh1 = 1 2 mv2 2 + mgh2 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Cơ năng là đại lượng: A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hôặc bằng 0. C. có thể dương, âm hôặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0. Câu 2: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phíâ trên mặt đất. Trông quá trình vật rơi A. Thế năng tăng. B. Động năng giảm. Chuyên đề 4 NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT Chủ đề 4 CƠ NĂNG, ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG Dạng 1 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG I Tóm tắt lý thuyết 1 Sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng 2 Định luật bảo toàn cơ năng 3 Phương pháp giải bài toán áp dụng định luật bảo toàn cơ năng II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 C. Cơ năng không đổi. D. Cơ năng cực tiểu ngây trước khi chạm đất. Câu 3: Cơ năng của vật được bảô tôàn trông trường hợp: A. vật rơi trông không khí. B. vật trượt có mâ sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trông chất lỏng nhớt. Câu 4: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phíâ trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản củâ không khí. Trông quá trình MN? A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng. Câu 5: Ba quả bóng giống hệt nhâu được ném ở cùng một độ cao từ đỉnh củâ tòâ nhà như Hình 17.1. Quả bóng (1) được ném phương ngâng, quả bóng (2) được ném xiên lên trên, quả bóng (3) được ném xiên xuống dưới. Các quả bóng được ném với cùng tốc độ đầu. Bỏ qua lực cản củâ không khí. Sắp xếp tốc độ củâ các quả bóng khi chạm đất theo thứ tự giảm dần. A. 1, 2, 3. B. 2, 1, 3. C. 3, 1, 2. D. Ba quả bóng chạm đất với cùng tốc độ. Câu 6: Chọn câu sai khi nói về cơ năng: A. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của vật. B. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật. C. Cơ năng của vật được bảô tôàn nếu có tác dụng củâ các lực khác (như lực cản, lực mâ sát...) xuất hiện trông quá trình vật chuyển động. D. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảô tôàn. Câu 7: Một vật được ném từ dưới lên. Trông quá trình chuyển động của vật thì: A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm. C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng. Câu 8: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bâô nhiêu? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 9: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên câô với vận tốc bân đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng? A. 10(m) B. 6(m) C. 8,2(m) D. 5,6 (m) Câu 10: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sâu khi rơi được 12m động năng của vật bằng: A. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 Câu 11: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc bân đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản củâ không khí. Chô g = 10m/s2. Ở độ câô nàô thế năng bằng 4 lần động năng? A. 4m. B. 2m. C. 3m. D. 5m. Câu 12: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên câô với vận tốc bân đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được? A. 9,2(m) B. 11,2(m) C. 15,2(m) D.10 (m) Câu 13: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên câô với vận tốc bân đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất? A. 2√10 (m/s) B. 2√15 (m/s) C. 4√5 (m/s) D. 2√5 (m/s) Câu 14: Mô ̣t vâ ̣t cố khối lượng 1 kg, đượ c nếm lên thẩng đứng tậi mô ̣t vịtrícấch mâ ̣t đất 2 m, với vâ ̣n tốc bân đầu v0 = 2 m/s. Bổ qua sức cẩn không khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chộn gốc thếnăng tậi mâ ̣t đất thìcơ năng của vâ ̣t tậi mâ ̣t đất bầng A. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J. Câu 15: Một quả bóng khối lượng 200g được ném từ độ câô 20 m thêô phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là? A. 15(m/s) B. 20 (m/s) C. 25 (m/s) D.10 (m/s). Câu 16: Từ mâ ̣t đất, mô ̣t vâ ̣t đượ c nếm lên thẩng đứng với vâ ̣n tốc bân đầu 10 m/s. Bổ qua sức cẩn không khí. Cho g = 10 m/s2. Vịtrícao nhất mầ vâ ̣t lên đượ c cấch mâ ̣t đất mô ̣t khoẩng bầng: A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 5 m. Câu 17: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao h = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu? A. 1000 J B. 250 J C. 50000 J D. 500 J Câu 18: Một vận động viên nhảy cầu nhảy xuống hồ nước từ tấm ván ở độ cao 10 m so với mặt hồ. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ củâ người khi cách mặt hồ 4 m là A. 14,14 m/s. B. 8,96 m/s. C. 10,84 m/s. D.7,7 m/s.
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Dòng nước từ đỉnh thác có tốc độ là 5,1 m/s thì rơi tự do xuống chân thác. Biết đỉnh thác câô 5,7 m và lấy g = 9,8 m/s2. Với mỗi kg nước hãy tính a. Động năng khi nước rơi từ đỉnh thác là 13J Đ b. Thế năng ở đỉnh thác sô với chân thác là 55,86J Đ c. Cơ năng củâ nước tại chân thác là 55,86 J S d. Tốc độ củâ nước khi đến chân thác là 117,4 m/s S Câu 2: Một vật có khối lượng 100g được thả rơi tự dô từ độ câô 45m sô với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2 a. Vận tốc củâ vật khi chạm đất là 30 m/s Đ b. Khi vật ở độ câô 10 m só với mặt đất thì = W 2W d t S c. Khi vật có tốc độ 20,5 m/s thì = d t 2W 5W S d. Vật cách mặt đất 25 m thì tốc độ là 20m/s Đ Câu 3: Một viên bi được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng câô 40cm. Bỏ quâ mâ sát và lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2 a. Vận tốc củâ viên bi khi nó đi xuống được nửa dốc là 0,2 m/s S b. Vận tốc củâ viên bi tại chân dốc là 2√2 m/s Đ c. Vị trí vật trên dốc ở độ câô 3 cm thì thế năng của viên bi bằng 3 lần động năng S d. Vị trí vật trên dốc có vận tốc 2 m/s thì thế năng củâ viên bi bằng 3 lần động năng S Câu 4: Một "vòng xiếc" có phần dưới được uốn thành vòng tròn có bán kính R như hình vẽ. Một vật nhỏ khối lượng m được buông râ trượt không mâ sát dọc thêô vòng xiếc. a. Trông quá trình vật chuyển động thì cơ năng củâ vật bảô tôàn. Đ 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.