Nội dung text Bài 11. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM.doc
Trang 1 CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BÀI 11: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM Mục tiêu Kiến thức + Trình bày được tính chất vật lí, tính chất hoá học của phi kim. + Xác định được phản ứng hóa học của phi kim cụ thể. + Chỉ ra được một số phi kim hoạt động hóa học mạnh và một số phi kim hoạt động hóa học yếu. Kĩ năng + Nêu được nhận xét và rút ra được kết luận về tính chất hóa học của phi kim. + Viết được một số phương trình hóa học về tính chất phi kim. + Giải được bài tập tính toán lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Tính chất vật lí Trạng thái Màu sắc Rắn Lưu huỳnh (S) Photpho (P lot (I 2 ) Silic (Si) Vàng chanh Đỏ, trắng, đen Tím đen Xám Lỏng Brom (Br 2 ) Nâu đỏ thẫm Khí Oxi (O 2 ), Nitơ (N 2 ), Hiđro (H 2 )... Clo (Cl 2 ) Không màu Vàng lục Phần lớn phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp. Một số phi kim độc: clo, brom, iot... 2. Mức độ hoạt động hóa học (Có thể dựa vào khả năng phản ứng với kim loại và hiđro để xác định mức độ hoạt động hóa học của phi kim) Phi kim mạnh Phi kim yếu Flo, oxi, clo Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic... 3. Tính chất hóa học Với kim loại 2kim loaïiOxitO Phi kim khaùcKim loaïiMuoái 2242OKKO 23423tOFeFeO 222tOCuCuO 222FNaNaF tSMgMgS 23322tClAlAlCl Với hidro: 2Phi kimHHôïp chaát khí 22222tOHHO (hơi nước) 22 t SHHS (khí hiđro sunfua) Với oxi: 2Phi kimOxit axitO 22 t COCO 22 t SOSO Chú ý: Khác với kim loại, phi kim: không có ánh kim. không có tính dẻo. khối lượng riêng nhỏ. Chú ý: Phi kim mạnh dễ dàng phản ứng với hiđro: F 2 phản ứng ngay trong bóng tối Cl 2 phản ứng khi có ánh sáng Br 2 phản ứng cần đun nóng I 2 cần đun ở nhiệt độ cao, phản ứng xảy ra không hoàn toàn Chú ý: Phi kim mạnh phản ứng với kim loại (nhiều hóa trị) tạo ra hợp chất trong đó kim loại có hóa trị cao. II t FeSFeS 23232 III t FeClFeCl Chú ý: Các halogen (Flo, clo, brom, iot) không phản ứng trực tiếp với oxi. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Trang 2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm củng cố lí thuyết về tính chất của phi kim Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Dãy gồm các phi kim tồn tại ở trạng thái khí trong điều kiện thường là A. C, Cl 2 , O 2 , H 2 . B. F 2 , S, P, N 2 . C. Cl 2 , O 2 , N 2 , H 2 . D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 . Hướng dẫn giải A sai vì C tồn tại ở trạng thái rắn. B sai vì S và P tồn tại ở trạng thái rắn. C đúng vì các phi kim tồn tại ở trạng thái khí. D sai vì Br 2 tồn tại ở trạng thái lỏng và I 2 ở trạng thái rắn. Chọn C. Chú ý: Ở điều kiện thường, các phi kim tồn tại trạng thái Khí: F 2 , Cl 2 , O 2 , N 2 , H 2 ... Lỏng: Br 2 Rắn: C, S, P, I 2 Ví dụ 2: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi tạo thành oxit axit? A. P. B. Fe. C. Cu. D. Cl 2 . Hướng dẫn giải A đúng vì thông thường các phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit: 225452tPOPO B, C sai vì Fe, Cu phản ứng với oxi tạo thành oxit bazơ: 23432tFeOFeO 222tCuOCuO D sai vì các halogen (flo, clo, brom, iot) không phản ứng trực tiếp với oxi. Chọn A. Ví dụ 3: Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học giảm dần là: A. F; C; Cl. B. F; O; S. C. P; S; Cl. D. F; Si; O. Hướng dẫn giải A sai vì mức độ hoạt động hóa học của C yếu hơn Cl. B đúng vì mức độ hoạt động hóa học của FOS . C sai vì mức độ hoạt động hóa học của P và S yếu hơn Cl. D sai vì mức độ hoạt động hóa học của Si yếu hơn O. Chọn B.
Trang 3 Chú ý: Phi kim mạnh FOCl Phi kim yếu S, P, C, Si Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Cho phi kim (khác oxi) phản ứng với kim loại tạo ra sản phẩm thuộc loại chất nào? A. Oxit. B. Axit. C. Bazơ. D. Muối. Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của phi kim? A. Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt, t° cao. B. Phần lớn dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, t° thấp, C. Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt, t° thấp. D. Phần lớn dẫn điện, không dẫn nhiệt, t° cao. Câu 3: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim có thể dựa vào khả năng phản ứng của phi kim đó với: A. hiđro hoặc với oxi. B. kim loại hoặc với oxi. C. axit hoặc với kim loại. D. kim loại hoặc với hiđro. Câu 4: Hãy chọn câu đúng về tính chất vật lí của phi kim trong các câu dưới đây? A. Tồn tại ở hai trạng thái: rắn và khí. B. Hầu hết dẫn điện, dẫn nhiệt kém. C. Nhiệt độ nóng chảy cao. D. Khối lượng riêng lớn. Câu 5: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là: A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si. C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P. Câu 6: Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là: A. SO 2 , H 2 O, CO 2 , P 2 O 5 . B. SO 3 , H 2 O, CO 2 , P 2 O 5 . C. SO 2 , H 2 O, CO, P 2 O 3 . D. SO 3 , H 2 O, CO, P 2 O 5 . Câu 7: Dãy các phi kim tác dụng trực tiếp được với nhau là: A. S, Si, H. B. C, Cl 2 , O 2 . C. S, O 2 , H 2 . D. N 2 , S, C. Câu 8: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là: A. F, O, P, S. B. S, Cl, P, F. C. N, O, C, F D. Si, Cl, O, F. ĐÁP ÁN 1 - D 2 - C 3 - D 4 - B 5 - A 6 - A 7 - C 8 - D Dạng 2: viết phương trình hóa học của phi kim Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) khi cho sắt tác dụng với: a) lưu huỳnh. b) clo. Hướng dẫn giải Sắt là kim loại, lưu huỳnh và clo là phi kim (khác oxi), phản ứng của phi kim với kim loại tạo thành muối. PTHH: a) tSFeFeS b) 23322tClFeFeCl Chú ý: Lưu huỳnh là phi kim hoạt động hóa học yếu nên tạo muối sắt(II), clo hoạt động hóa học mạnh tạo muối sắt(III). Ví dụ 2: Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) khi cho clo tác dụng với:
Trang 4 a) hiđro. b) đồng. Hướng dẫn giải Clo là phi kim mạnh, phản ứng dễ dàng với các kim loại và hiđro khi được đun nóng. PTHH: a) aùnh saùng 222HClHCl b) 22tCuClCuCl Chú ý: Clo phản ứng với hiđro khi được chiếu sáng. Có thể viết điều kiện phản ứng là t°: 22 t HClHCl . Ví dụ 3: Cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: Mg; O 2 ; S. Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). Hướng dẫn giải Xét lần lượt phản ứng của Mg với O 2 (có xảy ra, tạo sản phẩm oxit); Mg với S (có xảy ra, tạo sản phẩm muối). PTHH: 222tMgOMgO t MgSMgS Xét phản ứng của O 2 với S (có xảy ra, tạo sản phẩm oxit). PTHH: 22 t SOSO Ví dụ 4: Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi sau: 1234 223223SSONaSOSOHSO H 2 S Hướng dẫn giải Phản ứng (1) chất tham gia là phi kim, chất sản phẩm là oxit axit Cho phi kim tác dụng với oxi (lưu huỳnh phản ứng với oxi cần đun nóng). (1) 22tSOSO Phản ứng (2) chất tham gia ỉà oxit axit, sản phẩm là muối Cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ tan: (2) 2223tSONaONaSO Hoặc 22322SONaOHNaSOHO Phản ứng (3) chất tham gia là muối sunfit, sản phẩm là 2SO Phản ứng điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm (cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit): (3) 232222NaSOHClNaClSOHO Phản ứng (4) chất tham gia là oxit axit, sản phẩm là axit Cho oxit axit tác dụng với nước: (4) 2223SOHOHSO Phản ứng (5) chất tham gia là phi kim, sản phẩm là hợp chất khí với hiđro Cho phi kim tác dụng với hiđro: (5) 22tSHHS Ví dụ 5: Cho sơ đồ biểu diễn các chuyển hóa sau: 123Phi kimOxit axitAxitMuoái photphat tan trong nöôùc Tìm công thức của chất thích hợp để thay cho tên các chất và viết lại sơ đồ. Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa trên. Hướng dẫn giải Dựa vào sản phẩm của phản ứng (3) là muối photphat suy ra phi kim ban đầu là photpho. Oxit axit tạo ra trực tiếp từ đơn chất photpho là P 2 O 5 Axit tương ứng của P 2 O 5 là H 3 PO 4 . Muối photphat tan trong nước là Na 3 PO 4 hoặc K 3 PO 4 , có thể cho H 3 PO 4 phản ứng với kim loại Na, K hoặc oxit bazơ/bazơ tương ứng của hai kim loại này. Từ đó viết lại sơ đồ phản ứng: (5)