Nội dung text 13. Di truyền quần thể.docx
C. Tỷ lệ số cá thể có kiểu gene đó trên tổng số lượng cá thể có khả năng sinh sản trong quần thể. D. Tỷ lệ số cá thể mang kiểu gene đó trên tổng số cá thể của quần thể Câu 9. Tự thụ phấn ở thực vật có hoa là: A. Chỉ những cây có cùng kiểu gene mới có thể giao phấn cho nhau. B. Hạt phấn của cây nào thụ phấn cho noãn của cây đó C. Hạt phấn của cây này thụ phấn cho cây khác. D. Hạt phấn của hoa nào thụ phấn cho noãn của hoa đó. Câu 10. Tần số thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. Quần thể ngẫu phối B. Quần thể giao phối có lựa chọn C. Quần thể tự phối và ngẫu phối D. Quần thể thực vật tự phối bắt buộc Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Hardy - Weinberg? A. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số của các allele trội có khuynh hướng tăng dần, tần số các allele lặn có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ. B. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các allele ở mỗi gene có khuynh hướng tăng dần từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các allele ở mỗi gene có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác. D. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các allele ở mỗi gene có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ. Câu 12. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó A. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ. B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ. C. Tần số các allele và tần số các kiểu gene biến đổi qua các thế hệ. D. Tần số các allele và tần số các kiểu gene được duy trì ổn định qua các thế hệ. Câu 13. Câu 13. Nội dung cơ bản của định luật Hardy - Weinberg là: A. Trong quần thể ngẫu phối gồm các cá thể lưỡng bội, tần số tương đối của các allele ở mỗi gene được duy trì ổn định qua các thế hệ, hình thành trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền của quần thể. B. Trong một quần thể ngẫu phối gồm các cá thể lưỡng bội, tần số allele và tần số kiểu gene tại một locus (gene) trên nhiễm sắc thể thường được duy trì không đổi qua các thế hệ, hình thành trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền của quần thể C. Trong một quần thể ngẫu phối gồm các cá thể lưỡng bội tỷ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định, hình thành trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền của quần thể. D. Trong một quần thể ngẫu phối gồm các cá thể lưỡng bội tỷ lệ dị hợp tử giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tăng dần. Câu 14. Dấu hiệu nào không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy - Weinberg: A. Mọi cá thể trong quần thể đều sống sót và sinh sản như nhau. B. Không xảy ra đột biến. C. Giảm phân bình thường các giao tử có khả năng thụ tinh như nhau. D. Quần thể phải lớn, không có sự giao phối tự do. Câu 15. Định luật Hardy - Weinberg chỉ đúng trong trường hợp: 1. Quần thể có số lượng cá thể lớn, giao phối ngẫu nhiên 2. Quần thể có nhiều kiểu gene, mỗi gene có nhiều allele 3. Các kiểu gene có sức sống và độ hữu thụ như nhau 4. Không phát sinh đột biến mới 5. Không có sự di cư và nhập cư giữa các quần thể Phương án đúng là: A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5 Câu 16. Định luật Hardy - Weinberg phản ánh: A. Trạng thái động của quần thể.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác thì tần số các allele trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ D. Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn Câu 25. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống vì A. Các gene lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp B. Tập trung các gene trội có hại ở thế hệ sau C. Các gene lặn đột biến có hại bị các gene trội át chế trong kiểu gene dị hợp D. Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại Câu 26. Khi nói về quần thể tự phối, phát biểu nào sau đây không đúng: A. Quần thể phân hóa thành các dòng thuần. B. Chọn lọc từ các quần thể thường kém hiệu quả C. Số thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm. D. Quần thể đa dạng về kiểu gene, kiểu hình Câu 27. Điều luật cấm kết hôn gần dựa trên cơ sở di truyền nào: A. Ngăn cản tổ hợp allele trội làm thoái hóa giống. B. Hạn chế dị tật do allele lặn gậy ra. C. Đảm bảo luân thường đạo lý làm người. D. Thực hiện thuần phong mỹ tục của dân tộc. Câu 28. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng: A. Giảm dần kiểu gene đồng hợp tử trội, tăng dần kiểu gene đồng hợp tử lặn. B. Giảm dần kiểu gene đồng hợp tử lặn, tăng dần kiểu gene đồng hợp tử trội. C. Giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử, tăng dần tỉ lệ dị hợp tử. D. Tăng dần kiểu gene đồng hợp tử, giảm dần tỉ lệ dị hợp tử. Câu 29. Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống. B. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các allele lặn, giảm tần số của các allele trội. C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gene khác nhau. D. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên. Câu 30. Nếu một quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thì tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể sẽ biến đổi như thế nào? A. Tân số allele thay đổi theo hướng làm tăng allele trội và giảm allele lặn, nhưng tần số kiểu gene không thay đổi. B. Tần số allele không thay đổi nhưng tần số kiểu gene thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ đồng hợp và tăng tỉ lệ dị hợp. C. Tân số allele thay đổi theo hướng làm tăng allele lặn và giảm allele trội, nhưng tần số kiểu gene không thay đổi. D. Tân số allele không thay đổi nhung tần số kiểu gene thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ dị hợp và tăng tỉ lệ đồng hợp. Câu 31. Khi nói về quần thể tự phối, có các phát biểu sau: (1) Các cá thể trong quần thể không có mối quan hệ với nhau. (2) Vốn gene của quần thể bị phân thành những dòng thuần. (3) Tần số allele sẽ được thay đổi qua các thế hệ. (4) Số cá thể dị hợp tăng, số cá thể đồng hợp giảm. (5) Quần thể một loài thực vật ban đầu có cấu trúc 0,2AA + 0,8Aa = 1, sau một thế hệ tự thụ phấn kiểu gene đồng hợp chiếm 50%. Số phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4