PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 26: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ ask (hỏi) ▪ return (trả lại) ▪ go camping (đi cắm trại) ▪ get lost (bị lạc đường) ▪ become (trở nên, trở thành) ▪ use (sử dụng) 2. Một số danh từ thông dụng ▪ zoo (sở thú) ▪ key (chìa khoá) ▪ dictionary (từ điển) ▪ beer (bia) ▪ umbrella (cái ô) ▪ beach (biển) ▪ calculator (máy tính) ▪ map (bản đồ) 3. Một số tính từ thông dụng ▪ free (rảnh rỗi) ▪ famous (nổi tiếng) ▪ sunny (có nắng) ▪ fat (béo) PRONUNCIATION Động từ Phiên âm ask (hỏi) /ɑːsk/ return (trả lại) /rɪˈtɜːn/ go camping (đi cắm trại) /ɡəʊ ˈkæmpɪŋ/ get lost (bị lạc đường) /ɡet lɒst/ become (trở nên, trở thành) /bɪˈkʌm/ use (sử dụng) /juːz/
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Danh từ Phiên âm zoo (sở thú) /zuː/ key (chìa khoá) /kiː/ dictionary (từ điển) /ˈdɪkʃənri/ beer (bia) /bɪə(r)/ umbrella (cái ô) /ʌmˈbrelə/ beach (bãi biển) /biːtʃ/ calculator (máy tính) /ˈkælkjuleɪtə(r)/ map (bản đồ) /mæp/ Tính từ Phiên âm free (rảnh rỗi) /friː/ famous (nổi tiếng) /ˈfeɪməs/ sunny (có nắng) /ˈsʌni/ fat (béo) /fæt/ C. GRAMMAR Câu điều kiện loại 1 1. Cách dùng Ta dùng câu điều kiện loại 1 để diễn tả tình huống có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 2. Cấu trúc If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (giữ nguyên) Ví dụ If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the zoo. (Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ tới sở thú.) Ngoài will, ta có thể sử dụng can hoặc should ở vế chính trong câu điều kiện loại 1. Ví dụ: If you don’t know, you should ask your teacher. (Nếu bạn không biết, bạn nên hỏi giáo viên.) 3. Các cấu trúc khác Thay vì sử dụng If ở câu điều kiện loại 1, ta có thể dùng 3.1. Unless (nếu ... không) Ví dụ: Unless you help him, he won’t finish it. (Nếu bạn không giúp anh ấy, anh ấy sẽ không hoàn thành nó được đâu.) 3.2. in case (trong trường hợp, phòng khi) Ví dụ: I will give you the key in case I’m not at home. (Tớ sẽ đưa cho cậu chìa khoá phòng khi tớ không có nhà.) 3.3. as long as (miễn là) Ví dụ: You can go to the party as long as you get home at 9.30. (Con có thể đi dự tiệc miễn là con về nhà vào lúc 9 giờ 30.)
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Quiz Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. If he _____ free this weekend, he will visit Nha Trang. A. was B. is Question 2. If it rains, I ______ out. A. didn’t go B. won’t go Question 3. Unless you _____, you will be tired. A. stop B. stopped Question 4. You can borrow my book as long as you ______ it on Thursday. A. return B. returned PRACTICE Chọn đáp án đúng Question 1. If it ______ tomorrow, we won’t go out. A. rains B. rained Question 2. If Sam studies hard, she _______ the exam. A. will pass B. passed Question 3. If she doesn’t work on Saturday, she ______ camping. A. has gone B. will go Question 4. If they ______, they will become famous. A. won B. win Question 5. If I have money, I ______ a dictionary. A. will buy B. bought Question 6. Unless they _____, they can’t finish it. A. tried B. try Question 7. I will bring an umbrella in case it _______. A. rains B. rained Question 8. If it is sunny tomorrow, we _______ to the beach. A. will go B. went Question 9. Unless she ______, she will be tired. A. rested B. rests Question 10. You can borrow my calculator as long as you ______ it carefully. A. used B. use Question 11. If you visit me, I ______ lunch. A. will cook B. cooked Question 12. You should bring a map in case you _____ lost. A. get B. got Question 13. You can go out as long as you _____ at 5.00. A. return B. returned Question 14. If she has free time, she ______ shopping. A. will go B. went Question 15. Unless he _______, he will become fat. A. exercises B. exercised

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.