Nội dung text UNIT 1 - GV.docx
GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 4 Don't miss out! Question 13. A. work B. busy C. free D. study Giải thích: Từ vựng. Cụm từ "free time" (thời gian rảnh) là cách nói phổ biến để chỉ lúc không bận học hay làm việc. Các từ khác như "work", "busy", "study" không phù hợp. Đáp án: C. Dịch nghĩa: …các hoạt động thú vị và sáng tạo bạn có thể làm trong thời gian rảnh. Question 14. A. at B. in C. on D. by Giải thích: Giới từ. Giới từ “on” được dùng trước các ngày trong tuần hoặc ngày cụ thể, như “on Saturday, October 26th”. Đáp án: C. Dịch nghĩa: Hội chợ sẽ được tổ chức vào thứ Bảy, ngày 26 tháng Mười... Question 15. A. path B. balcony C. hall D. view Giải thích: Từ vựng. “Hall” (hội trường) là nơi hợp lý để tổ chức một hội chợ tại trường học. Những từ khác như “path” (lối đi), “balcony” (ban công), “view” (cảnh nhìn) đều không hợp ngữ cảnh. Đáp án: C. Dịch nghĩa: Sự kiện sẽ diễn ra tại hội trường của trường... Question 16. A. shouldn’t B. should C. must D. needn’t Giải thích: Động từ khuyết thiếu. “Should” được dùng để đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng: “You should come and explore new hobbies.” Đáp án: B. Dịch nghĩa: Chúng mình nghĩ bạn nên đến và khám phá những sở thích mới... Tạm dịch bài đọc HỘI CHỢ THỜI GIAN RẢNH Ở TRƯỜNG! Các bạn học sinh thân mến, Hãy sẵn sàng cho một sự kiện đầy thú vị nhé! Trường của chúng ta đang tổ chức Hội chợ Thời gian Rảnh nhằm giới thiệu đến các bạn nhiều hoạt động vui nhộn và sáng tạo mà các bạn có thể thực hiện trong thời gian rảnh của mình. Hội chợ sẽ được tổ chức vào thứ Bảy, ngày 26 tháng Mười, từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa. Sự kiện sẽ diễn ra tại hội trường của trường. Các bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu về những câu lạc bộ như đọc sách, chơi cờ, làm đồ thủ công DIY, và thậm chí là khởi động dự án làm vườn của riêng mình!