PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 11 - CHUẨN CẤU TRÚC MH 2025.pdf

VẬT LÝ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có ... trang) Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: ............................................................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đồng vị 14 6 C thực hiện phóng xạ  − theo phản ứng A. 14 14 6 7 C C  → + − . B. 14 14 6 8 C N  → + − . C. 14 14 6 7 C N  → + − . D. 14 15 6 8 C O  → + − . Hướng dẫn Chọn C Câu 2: Hai lực cân bằng không có đặc điểm? A. cùng phương, cùng chiều. B. cùng điểm đặt. C. cùng độ lớn. D. cùng phương, ngược chiều. Hướng dẫn Chọn A Câu 3: Trong quá trình nóng chảy của nước đá đến khi nóng chảy hoàn toàn thì nhiệt độ của nước đá A. luôn giảm. B. luôn tăng. C. không thay đồi. D. tăng lên sau đó giảm xuống. Hướng dẫn Chọn C Câu 4: Một vật trượt thẳng đều từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình này, nội năng của vật A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. giảm rồi tăng. Hướng dẫn Thế năng mất đi của vật được chuyển thành nhiệt năng. Chọn A Câu 5: Gọi m là khối lượng của hạt nhân 32 16 S và m ' là tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân đó. Nhận định nào sau đây là đúng? A. m m   . B. m m  = . C. m m   . D. m 2 m = . Hướng dẫn Do có độ hụt khối nên m m   . Chọn C Câu 6: Gọi p là áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình,  là mật độ phân tử khí. Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí được xác định bằng công thực A. d 3p W 2 = . B. d 2p W 3 = . C. 3 2p Wd  = . D. 2 3p Wd  = . Hướng dẫn 3 3 2 2 d p W kT  = = . Chọn A Câu 7: Một vòng dây hình chữ nhật có kích thước a b  được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Biết mặt phẳng vòng dây song song với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là A. = 0 . B. = a.b.B. C.  = + (a b) .B. D. 2 2  = a b B. Hướng dẫn Mặt phẳng vòng dây song song với các đường sức từ nên = 0 . Chọn A Câu 8: Để mở một nút chai bị kẹt, người ta hơ nóng quanh cổ chai. Nếu xem không khí bên trong chai là khí lí tưởng thì trong quá trình này, đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. thể tích khí bên trong chai. B. áp suất khí bên trong chai. C. nhiệt độ khí bên trong chai. D. áp suất và nhiệt độ khí bên trong chai. Hướng dẫn Chọn A Mã đề thi 011

Z = − = 95 2 93 và N = − = 146 2 144 . Chọn C Câu 15: Cho một lượng khí lí tưởng có áp suất bằng 102 kPa , thể tích bằng 2 lít và ở 27 C . Số mol khí lí tưởng tương ứng bằng A. 0,82 mol. B. 0,082 mol . C. 0,041 mol . D. 0,41 mol . Hướng dẫn 3 3 102 10 2 10 8,31 0,082 mol 27 273 pV nR n n T −    =  =    + . Chọn B Câu 16: Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 3 2.10 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 2 100 cm , điện trở 16 . Nối hai đầu ống dây bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể. Đặt ống dây trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với trục của nó và có độ lớn tăng đều với tốc độ 2 10 T / s − . Công suất tỏa nhiệt của ống dây là: A. 4 6,25 10 W−  B. 2,5 mW C. 2 2,5 10 W−  D. 6,25 W Hướng dẫn 3 2 4 2 10 10 100 10 0,2 V N B S e t t      − − = = =     =   2 2 0,2 3 2,5 10 W 2,5 mW. 16 e P R − = = =  = Chọn B Câu 17: Một miếng kim loại nặng 500 g có nhiệt dung riêng c được nung nóng đến 55 C rồi thả vào một bình kim loại chứa 500 g nước đều ở nhiệt độ 20 C . Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hệ là 25 C . Biết nhiệt dung của bình kim loại là 300 J / K và nhiệt dung riêng của nước là 4,2 J / (g . K). Giá trị của c là A. 0,9 J / (g. K). B. 0,5 J/(g. K). C. 0,6 J / (g.K). D. 0,8 J / (g.K) . Hướng dẫn ( ) ( )( ) 500. .(55 25) (500 4,2 300) (25 20) 0,8 / ( ) m c t t m c C t t c c J gK kl kt n n b n − = + −  − =  +  −  = Chọn D Câu 18: Ba khung dây hình vuông, hình tròn, hình lục giác đều cùng làm từ một loại dây dẫn; chúng đồng phẳng và được đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng các khung dây và cảm ứng từ tăng đều theo thời gian. Gọi cường độ dòng điện cảm ứng chạy qua ba khung dây hình vuông, hình tròn, hình lục giác đều lần lượt có độ lớn là 1 2 3 I , I , I . Liên hệ đúng là A. 1 2 3 I I I   . B. 1 3 2 I I I   . C. 1 2 3 I I I =  . D. 1 2 3 I I I = = . Hướng dẫn ~ k k d e N B S S I I R l l S     = =   Khung hình vuông có 2 1 1 (2 ) 4.2 2 S a a l a = = Khung hình tròn có 2 2 2 2 2 S a a l a   = = Khung lục giác đều có 2 3 3 3 6 4 0,43 6 a S a l a  =  Vậy 1 2 3 1 2 3 1 2 3 S S S I I I l l l =   =  . Chọn C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Phòng tắm của nhà Linh có một vòi hoa sen với nhiều lỗ phun nước nhỏ. Tổng diện tích các lỗ phun nước là 2 S 10 mm = (thông số này đã được nhà sản xuất ghi sẵn trên tờ thông tin kỹ
thuật). Trước khi ra khỏi vòi tắm, nước được chảy qua một bộ phận đun nóng trực tiếp. Cho công suất tiêu thụ điện của bộ đun nóng nước này là P 2,8 kW = ; hiệu suất chuyển tải điện năng thành nhiệt năng cung cấp cho dòng nước phun ra là H 96% = ; khối lượng riêng của nước là D = 3 1000 kg / m ; nhiệt dung riêng của nước la c 4200 J / kg = . K; nhiệt độ của nước trước khi đun là 1 t 20 C = ; khi phün ra khỏi vòi nước có nhiệt độ 2 t 36 C = . a) Điện năng tiêu thụ của bộ phận đun nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 2520 kJ. b) Nhiệt lượng nước nhận được từ bộ phận đun nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 2452 kJ. c) Khối lượng nước được làm nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 36 kg. d) Tốc độ phun nước từ vòi sen là 0,4 m / s. Hướng dẫn 3 3 A Pt J = =    =  =  2,8 10 15 60 2520 10 2520 kJ a) Đúng Q HA = =  =  0,96 2520 2419,2 kJ b) Sai 3 Q mc t m m =    =   −  =  2419,2 10 4200 (36 20) 36 kg c) Đúng 36 3 0,036 m 1000 m V D = = = 6 0,036 3600 m 10.10 V l S − = = = 3600 4 / 15.60 l v m s t = = =  d) Sai Câu 2: Một khinh khí cầu có khoang chứa và hành khách với tổng khối lượng là 420 kg , phần khí cầu có thể tích 3 1100 m . Ban đầu phần khí cầu được mở để thông với không khí mặt đất tại nơi đặt khí cầu, có nhiệt độ là 295 K và có áp suất 101,325kPa . Biết khối lượng mol của không khí là 0,029 kg / mol và lấy gia tốc rơi tự do bằng 2 9,8 m / s . Sau đó ta đun nóng từ từ không khí bên trong khí cầu và thấy nếu không giữ khí cầu thì ở nhiệt độ T1 nó sẽ bị bay lên, nhưng thực chất là ta đã dùng một lực để giữ cho khí cầu không bay và đun nóng không khí trong khí cầu lên đến 500 K sau đó bịt kín khí cầu (không cho lưu thông với bên ngoài) và bỏ lực giữ để khí cầu tự bay lên. a) Khối lượng riêng của khinh khí cầu ban đầu là 3 1,199 kg / m . b) T 433 K 1  . c) Tổng lực nâng khí cầu khi nó bắt đầu bay lên là 7755 N. d) Khí cầu sẽ bay lên một độ cao nhất định rồi lập tức đổi chiều chuyển động. Hướng dẫn 101325 8,31 3 1,199 kg / m 295 0,029 kq kq p R D DT M D =  =    Ban đầu khinh khí cầu có khoang 420 3 1,199 1,58 kg / m 1100 k khoang kq m m m D D V V + = = + = +   a) Sai 3 khoang khoong F P P D Vg m g D Vg D D A k kq k k k = +  = +   = +    1,199 1100 420 1100 0,817 kg / m const 1 1 3 433 K const 1,199.295 0,817 500 0,707 kg / m p k k p R T DT T D DT M D =     = ⎯⎯⎯⎯→ =  =  =       b) Đúng 3 khoang khoang F F P P D V m g D Vg A k kq k 1,199.1100.9,8 420.9,8 0,707.1100.9,8 1,2.10 N   = − − = − − = − −   c) Sai Khí cầu sẽ bay lên một độ cao nhất định rồi lơ lửng tại đó chứ không lập tức đổi chiều  d) Sai

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.