PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Nguyễn Khánh Linh - K120 - Bệnh bán phần sau nhãn cầu

Bệnh bán phần sau nhãn cầu Nguyễn Khánh Linh - Tổ 27 Y3KXNK I. Đúng sai trừ điểm (làm đúng có điểm làm sai trừ điểm) 1.Trong viêm màng bồ đào: Nhãn áp có thể tăng sau đó giảm 2. Viêm mống mắt-thể mi là viêm màng bồ đào trung gian 3. Điều trị võng mạc đái tháo đường dùng steroid đường nhỏ mắt 4. Bệnh Đái Tháo Đường typ 2 phát hiện muộn hơn Đái tháo đường typ do đó cần phải đi kiểm tra đáy mắt ngay 5. Viêm màng bồ đào sau thường dễ phát hiện hơn viêm màng bồ đào trước vì có triệu chứng đau nhức mắt đột ngột, dữ dội 6. Bệnh Võng mạc Đái tháo đường không tăng sinh chỉ cần đi khám 1-2 năm/ 1 lần 7. Thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể ướt cần điều trị tích cực hơn thể khô vì nó còn phát triển hơn nữa 8. Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch có thị lực <20/200 9. Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch có thể phục hồi thị lực hoàn toàn 10. Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch là bệnh tích tụ dạng nang làm cho võng mạc dày lên 11. Viêm màng bồ đào có thể là biến chứng của viêm kết mạc chưa điều trị khỏi 12. Bệnh stargardt là một bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường, một số trường hợp di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường và là loạn dưỡng hoàng điểm di truyền thường gặp nhất 13. Thoái hóa hoàng điểm tuổi già triệu chứng thường gặp là như có màn che ở trước mắt 14. Viêm màng bồ đào trước cấp tính thường gặp nhất 15. Tủa giác mạc hết hoàn toàn sau khi điều trị khỏi viêm màng bồ đào trước 16. Thoái hóa hoàng điểm tuổi già ướt tiến triển nhanh hơn, ảnh hưởng thị lực nhiều hơn bệnh mạch máu hắc mạc dạng polyp II. MCQ 1. Teo hình vòng là một loạn dưỡng hắc võng mạc tiến triển chậm thường có dưới 10 tuổi, kèm theo: A. Cận thị trục, tổn hại thị trường, quáng gà và biến đổi thể thủy tinh B. Cận thị trục, tổn hại thị trường C. Viễn thị, quáng gà D. Viễn thị, biến đổi giác mạc 2. Võng mạc đái tháo đường không được đặc trưng bởi: A. Tân mạch võng mạc B. Xuất huyết chấm/nốt C. Xuất huyết hình ngọn lửa D. Vi phình mạch 3. Đâu là triệu chứng của thoái hóa võng mạc sắc tố? A. Giảm thị lực trung tâm của giai đoạn cuối 4. U hắc tố mống mắt có các đặc điểm bao gồm, trừ: A. Không có triệu chứng B. Phát triển chậm C. Là u ác tính D. .... 5. Dấu hiệu của u nguyên bào võng mạc: A. Ánh đồng tử trắng 6. Hình sau đây là bệnh gì?

C. Quang đông toàn võng mạc D. .... 12. Giai đoạn sau của võng mạc tăng huyết áp: A. Bong võng mạc 13. Bệnh nào gây phù hoàng điểm, trừ: A. Tắc Tĩnh mạch trung tâm võng mạc B. Võng mạc tăng huyết áp C. Võng mạc đái tháo đường 14. Dấu hiệu gắn với tăng huyết áp nặng? A. Xuất huyết B. Xuất tiết C. Phù đĩa thị D. Tất cả đáp án trên 15. Đặc điểm của hắc - võng mạc THA, trừ: A. Vết Elschnig B. Vệt Siegrist C. Nhiều ổ nhồi máu hắc mạc D. ... 16. Điều trị phù hoàng điểm, trừ: A. Quang đông laser B. Laser khu trú võng mạc C. Tiêm VEGF vào dịch kính D. Tiêm triamcinolone vào dịch kính 17. Quang đông toàn võng mạc trong trường hợp nào? A. Các bệnh nhân có mống mắt đỏ trong tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc B. Tất cả các bệnh nhân tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc C. Các bệnh nhân bị võng mạc đái tháo đường không tăng sinh 18. Các thoái hóa võng mạc di truyền bao gồm: A. Các loạn dưỡng dịch kính võng mạc, các loạn dưỡng hắc mạc và một số bệnh khác 19. Khi nghi ngờ bong dịch kính cần làm gì, trừ: A. Kiểm tra thị lực B. Kiểm tra vị trí bong dịch kính ở đâu C. Soi võng mạc chu biên bằng kính soi góc D. Bắt buộc làm test thị trường vì bong dịch kính luôn ảnh hưởng đến thị trường 20. Câu nào sau đây là đúng? A. Co đồng tử thường chỉ gặp trong viêm màng bồ đào trước cấp tính B. Co đồng tử thường gặp trong viêm màng bồ đào trước mạn tính C. Co đồng tử do chất trung gian hóa của dịch kính D. Co đồng tử do thần kinh mi 21. Các bệnh toàn thân kèm theo của viêm củng mạc, trừ? A. Các bệnh u hạt: bệnh lao, giang mai, bệnh sarcoid, bệnh phong B. Các bệnh collagen: viêm khớp dạng thấp, luput ban đỏ hệ thống, viêm cột sống dính khớp C. Viêm kết mạc dịch D. Các rối loạn chuyển hóa: bệnh gout, basedow 22. Lý do nhìn mờ trong viêm võng mạc, trừ: A. Ảnh hưởng nội mô giác mạc B. Tủa giác mạc
C. Tiết nhầy D. Chảy nước mắt 23. Cách điều trị viêm củng mạc, trừ: A. Thuốc chống viêm không steroid đường uống B. Thuốc ức chế miễn dịch C. steroid tại chỗ D. tiêm steroid dưới kết mạc 24. Bệnh nào sau đây cần tư vấn di truyền, trừ: A. sturge-weber B. u nguyên bào võng mạc C. u thần kinh đệm D. u xơ thần kinh 25. Dấu hiệu u thần kinh đệm của thị thần kinh, trừ? A. Giảm thị lực B. sụp mi C. lồi mắt D. phù gai thị 26. U nào là u ác tính? A. U hắc tố mống mắt 27. Bệnh nhân có triệu chứng: đỏ mắt, không đau, không giảm thị lực là của bệnh nào? A. Ngấm máu giác mạc B. Xuất huyết kết mạc C. Viêm thượng củng mạc D. Viêm củng mạc 28. Phân biệt u hắc tố hắc mạc lành tính với bệnh gì đó không nhớ kỹ A. dẹt hoặc hơi nhô lên (<2mm) 29. Đặc điểm của phình mạch lớn? A. là một vùng giãn riêng rẽ của một nhánh động mạch võng mạc lớn (thường trong vòng 3 lần phân nhánh) 30. Dấu hiệu của bệnh võng mạc tăng huyết áp, trừ: A. Động mạch ngoằn ngoèo B. Tân mạch võng mạc C. Vết dạng bông D. Phù hoàng điểm 31. Hình ảnh dưới đây là bệnh gì? Ảnh chỉ mang tính chất mình họa thôi t kh tìm thấy được ảnh giống hệt trên A6 nhé m A. Viêm củng mạc trước hoại tử

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.