PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 5. CÔNG THỨC HÓA HỌC.pdf


Nguyễn Thành Kiên, tài liệu BD HSG KHTN 7 – Zalo: 0972521072 2 + Phân tử khối bằng 2.1 = 2 (amu). b. Từ công thức hóa học của Sulfuric acid (H2SO4) biết được: + Sulfuric acid do 3 nguyên tố H, S, O tạo ra. + Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O trong một phân tử. + Phân tử khối bằng 2.1 + 32 + 4.16 = 98 (amu). B. BÀI TẬP VẬN DỤNG PHẦN 1: BÀI TẬP TỰ LUẬN DẠNG 1. VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC Bài 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí oxygen, biết trong phân tử có 2 nguyên tử oxygen liên kết với nhau. b. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O. c. Iron (III) oxide, biết trong phân tử có 2 Fe và 3 O. d. Aluminium hydroxide, biết trong phân tử có 1 Al, 3 O và 3 H. Hướng dẫn a. Khí oxygen có công thức hóa học là: O2 Phân tử khối của O2 = 16.2 = 32 (amu) b. Calcium carbonate có công thức hóa học là: CaCO3 Phân tử khối của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (amu) c. Iron (III) oxide có công thức hóa học là: Fe2O3 Phân tử khối của Fe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 (amu) d. Aluminium hydroxide có công thức hóa học là: Al(OH)3 Phân tử khối của Al(OH)3 = 27 + 16.3 + 1.3 = 78 (amu) Bài 2. a. Hợp chất Ba(NO3)a có phân tử khối là 261. Tính a và viết công thức hóa học của hợp chất. b. Hợp chất A3(PO4)2 có phân tử khối bằng 310. Xác định công thức của hợp chất. Hướng dẫn a. Phân tử khối của hợp chất Ba(NO3)a = 137 + (14 + 16.3).a = 261  a = 2 Vậy công thức của hợp chất là Ba(NO3)2. b. Phân tử khối của hợp chất A3(PO4)2 = A.3 + (31 + 16.4).2 = 310  A = 40  A là Ca Vậy công thức của hợp chất là Ca3(PO4)2. Bài 3. Một hợp chất X gồm 2 nguyên tử nguyên tố Z liên kết với 5 nguyên tử O và có phân tử khối nặng hơn phân tử khí SO2 là 1,6875 lần. a. Xác định PTK của hợp chất trên? b. Xác định công thức của hợp chất trên. Hướng dẫn a. Phân tử khối của SO2 = 32 + 16.2 = 64 (amu) → Phân tử khối của hợp chất là: 1,6875.64 = 108 (amu) b. Ta có: Z.2 + 16.5 = 108  Z = 14  Z là nitrogen Vậy công thức của hợp chất là N2O5. Bài 4. a. Hợp chất A2Ox có phân tử khối là 62. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử A2Ox bằng 3. b. Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử MxSOy bằng 6. c. Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng phân tử khối của hợp chất bằng 44. Hướng dẫn
Nguyễn Thành Kiên, tài liệu BD HSG KHTN 7 – Zalo: 0972521072 3 a. Tổng số nguyên tử trong phân tử 2 + x = 3  x = 1 Phân tử khối của hợp chất A.2 + 16 = 62  A = 23  A là Na Vậy công thức của hợp chất là Na2O. b. Tổng số nguyên tử trong phân tử x + 1 + y = 6  x + y = 5 (1) Phân tử khối của hợp chất Mx + 32 + 16y = 126  Mx + 16y = 94 (2) Từ (1) và (2) ta có bảng biện luận x 1 2 3 4 y 4 3 2 1 A 30 23 20,67 19,5 Kết luận Loại Nhận Loại Loại A là Na, công thức của hợp chất là Na2SO3. c. Đặt công thức của hợp chất là NxOy Ta có: 14x + 16y = 44  14x < 44  x < 3,14 Nếu: x = 1  y = 1,875 (loại) x = 2  y = 1 (nhận) x = 3  y = 0,125 (loại) Vậy công thức của hợp chất là N2O. Bài 5. Hãy hoàn thành bảng sau Tên chất Công thức hóa học Nguyên tố tạo ra chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối Đơn chất Hợp chất Nitric acid HNO3 x Phosphoric acid 3 H, 1 P, 4 O Sodium sulfate Na2SO4 Khí ozon 3 O Khí carbon dioxide CO2 Khí nitrogen 2 N Calcium hydroxide Ca(OH)2 Aluminium sulfate 2 Al, 3 S, 12 O Khí hydrogen 2 H Khí chlorine Cl 71 x Sodium oxide Na, O 62 x Khí methane C, H 16 Hướng dẫn Tên chất Công thức hóa học Nguyên tố tạo ra chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối Đơn chất Hợp chất Nitric acid HNO3 H, N, O 1 H, 1 N, 3 O 63 x Phosphoric acid H3PO4 H, P, O 3 H, 1 P, 4 O 98 Sodium sulfate Na2SO4 Na, S, O 2 Na, 1 S, 4 O 142 x Khí ozon O3 O 3 O 48 x Khí carbon dioxide CO2 C, O 1 C, 2 O 44 x Khí nitrogen N2 N 2 N 28 x Calcium hydroxide Ca(OH)2 Ca, O, H 1 Ca, 2 O, 2 H 74 x
Nguyễn Thành Kiên, tài liệu BD HSG KHTN 7 – Zalo: 0972521072 4 Aluminium sulfate Al2(SO4)3 Al, S, O 2 Al, 3 S, 12 O 342 x Khí hydrogen H2 H 2 H 2 x Khí chlorine Cl2 Cl 2 Cl 71 x Sodium oxide Na2O Na, O 2 Na, 1 O 62 x Khí methane CH4 C, H 1 C, 4 H 16 x Bài 6: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau: H2, Na, H2O, 5NaCl, 4CuSO4, 4C, Mg Hướng dẫn H2: Công thức hóa học của hydrogen hoặc 1 phân tử hydrogen. Na: Công thức hóa học của sodium (natri), KHHH của nguyên tố sodium, nguyên tố sodium, 1 nguyên tử sodium. H2O: Công thức hóa học của nước hoặc 1 phân tử nước. 5NaCl: 5 phân tử sodium chloride (5 phân tử NaCl) 4CuSO4: 4 phân tử copper (II) sulfate (4 phân tử CuSO4) 4C: 4 nguyên tử carbon Mg: Công thức học của magnesium hoặc nguyên tố magnesium hoặc 1 nguyên tử magnesium. Bài 7: Cho các đơn chấtsau: Chlorine, nitrogen, iron, aluminium, zinc, oxygen, bromine, carbon, phosphorus, hydogen, silver, copper. a. Hãy phân loại các đơn chất theo các cách sau: - Theo kim loại, phi kim - Theo trạng thái b. Viết công thức hoá học của các đơn chất này. Hướng dẫn a. Phân loại các đơn chất:Theo kim loại, phi kim: + Kim loại: iron, aluminium, zinc, silver, copper. + Phi kim: chlorine, nitrogen, oxygen, bromine, carbon, phosphorus, hydrogen.Theo trạng thái (thể): + Trạng thái rắn: iron, aluminium, zinc, carbon, phosphorus, silver, copper. + Trạng thái lỏng: bromine. + Trạng thái khí: chlorine, oxygen, nitrogen, hydrogen. b. Viết công thức hoá học: - Đơn chất kim loại: iron, aluminium, zinc, silver, copper có các CTHH là: Fe, Al, Zn, Ag, Cu - Đơn chất phi kim: + Phi kim trạng thái rắn: carbon, phosphorus có CTHH là: C, P + Phi kim trạng thái lỏng: bromine có CTHH là Br2 + Phi kim trạng thái khí: chlorine, nitrogen, oxygen, hydrogen có các CTHH là: Cl2, N2, O2, H2 Bài 8: Những cách viết sau có ý nghĩa biểu diễn là gì? a. 2Fe; b. 3CuO; c. 3CO2; d. 5Ag; e. 4CaCO3 f. ZnCl2 Hướng dẫn a. 2Fe: 2 nguyên tử sắt (iron) b. 3CuO: 3 phân tử copper (II) oxide (3 phân tử CuO) c. 3CO2: 3 phân tử khí carbon dioxide (3 phân tử CO2) d. 5Ag: 5 nguyên tử bạc e. 4CaCO3: 4 phân tử canxi cacbonat (4 phân tử CaCO3) f. ZnCl2: Công thức hóa học của zinc chloride hoặc 1 phân tử zinc chloride (ZnCl2) Bài 9: CTHH nào sau đây là của đơn chất, hợp chất: Fe, O2, CO2, Al2(SO4)3, CuO, CuCl2, N2, H2O, Ca(NO3)2, Na2SO3, H3PO4, HCl, Pb, Au, H2, O3, Cl2, Br2, I2, NaOH, Mg(OH)2 Hướng dẫn Đơn chất: Fe, O2, N2, Pb, Au, H2, O3, Cl2, Br2, I2. Hợp chất: CO2, Al2(SO4)3, CuO, CuCl2, H2O, Ca(NO3)2, Na2SO3, H3PO4, HCl, NaOH, Mg(OH)2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.