Nội dung text Bài 24 生管部 2025.pdf
MALIKA CHINESE - TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM – HOTLINE : 0904.424.589 生管部 第 24 课 BỘ PHẬN QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Ca ngày 白班 Ca đêm 夜班 làm giờ hành chính 行政班 Làm ca ngày 上白班 làm ca đêm 上夜班 làm giờ hành chính 上行政班 我上一周的白班了 他上一周的夜班了 đều là danh từ. đều là động từ ly hợp, cần tuân thủ theo quy tắc của động từ ly hợp. Ví dụ :
*** Dịch các câu đơn giản sau để nhớ từ mới : 1.Đây là bộ phận sản xuất 2.Bộ phận sản xuất có rất nhiều công nhân 3.Bộ phận sản xuất có 200 công nhân 4.Bộ phận sản xuất rất quan trọng 5.Bộ phận sản xuất phụ trách sản xuất 6.Bộ phận sản xuất rất vất vả 7.Chia thành ca ngày và ca đêm 8.Ca ngày làm từ 8h sáng đến 5 rưỡi chiều 生管部 名 重要 生产 产品 辛苦 分为 白班 夜班 按照 shēngguǎn bù míng zhòngyào shēngchǎn chǎnpǐn xīnkǔ fēnwéi báibān yèbān ànzhào