PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý.docx

Chương 1: Câu 1. Sử dụng công nghệ thông tin là cần thiết đối với doanh nghiệp A. Sự sống còn doanh nghiệp B. Lợi thế cạnh tranh C. Cải thiện ra quyết định D. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp Câu 2. Việc công ty A triển khai bảng điều khiển khai bảng điều khiển kĩ thuật số ”Datbo” trên nền tảng web để cung cấp cho các nhà quản lý với dữ liệu thời gian thực về khiếu nại với khách hàng là một ví dụ về A. Lợi thế cạnh tranh B. Cải thiện việc ra quyết định C. Sản phẩm dịch vụ và mô hình kinh doanh mới D. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp Câu 3. Việc các ngân hàng khác chyển sang sử dụng ATM sau khi ngân hàng Citibank ra mắt máy ATM đầu tiên là ví dụ minh họa cho việc sử dụng hệ thống thông tin để đạt được mục tiêu kinh doan nào? A. Cải thiện việc ra quyết định B. Tiến trình kinh doanh C. Lợi thế cạnh tranh D. Sự sống còn của doanh nghiệp Câu 4. Hệ thống thông tin là tập hợp các thành phần liên quan với nhau, giúp thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin để hỗ trợ...? A. Thông tin liên lạc và luồng dữ B. Các nhà quản lý phân tích dữ liệu C. Ra quyết định, phối hợp và kiểm tra( phục vụ cho nhà quản lý mà nhà qly có trách nhiệm ra quyết định) D. Việc tạo ra các sản phẩm Câu 5. Ba hoạt động trong httt mà tổ chức sử dụng để kiểm soát hoạt động là? A. Truy xuất thông tin nghiên cứu B. Đầu vào đầu ra và phản hồi dữ liệu ( phản hồi k có vai trò qtr trong này ) C. Phân tích, xử lý và phản hồi dữ liệu ( có phản hồi là k phải) D. Đầu vào, xử lý và đầu ra Câu 6. Dữ liệu đặt vé xem phim trực tuyến hàng ngày là ví dụ về?

D. Cả 3 phương án trên Câu 12. Lưu giữ hồ sơ tài chính của tổ chức là mục đích trọng tâm của chức năng kinh doanh nào? A. Sản xuát về kế toán B. Bán hàng và sản xuất C. Tài chính kế toán D. Tài chính và bán hàng Câu 13. Trong hệ thống phân cấp kinh doanh, cấp nào chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động hằng ngày của doanh nghiệp A. Quản lý cấp trung ( qly nhập xuất hàng hóa, thu thập báo có thì k phải hằng ngày) B. Quản lý cấp cao( ql cấp con người hệ điều hành) C. Quản lý cấp tác nghiệp D. Nhân viên dịch vụ Câu 14. Những yếu tố nào sau đây là các tác “tác nhân môi trường” tương tác với một tổ chức và hệ thống thông tin của tổ chức đó A. Khách hàng B. Nhà cung cấp C. Các cơ quan quản lý D. Cả 3 phương án trên Câu 15. Đâu là ví dụ tài sản bổ sung của tổ chức A. Mô hình kinh doanh thích hợp ( vd bán hàng off mà covid chuyển sang onl bổ sung thêm máy tính ,... ) B. Môi trường làm việc hợp tác ( môi trườn cố định k bổ sung đc) C. Luật và quy định D. Cả 3 phương án trên Câu 16. Đâu là ví dụ tài sản bổ sung cho xã hội A. Công nghệ và các công ty dịch vụ ở những thị trường lân cận( những cái mà mình đóng góp cho xã hội , tạo ra ngành nghề mới , công nghệ mơi, du lịch mới) B. Chương trình đào tạo C. Ưu đãi cho đổi mới cách quản lý D. Cả 3 phương án trên Câu 17. Phương pháp tiếp cận kĩ thuật đối với hệ thống thông tin là: A. Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng B. Nghiên cứu hoạt động, khoa học quản lý và khoa học máy tính
C. Kỹ thuật, quản lý sử dụng và khoa học D. Khoa học quản lý, khoa học máy tính Câu 18. Chi phí cho các công ty hoạt động trên quy mô toàn cầu đã được giảm đáng kể nhờ? A. Công nghệ NORA ( là công nghệ định dạng) B. Đầu tư vào tài sản bổ sung của tổ chức C. Internet D. Sự gia tăng của nội dung kỹ thuật số( chỉ góp phần chứ k toàn cầu) Câu 19. Tài sản nào sau đây là tài sản chính của doanh nghiệp? A. Sở hữu trí tuệ, năng lực cốt lõi của công ty B. Công nghệ sản xuất và quy trình bán hàng( k là gì, có cn có qt nhưng k có con người cũng chịu, k có tiền đầu tư cũng chịu) C. Kiến thức và tài sản hữu hình hàng hóa( có thể mất đi nếu lỗ thì mất) D. Thời gian và kiến thức(chỉ một phần) Câu 20. Sản xuất thừa hoặc sản xuất thiếu hàng hóa và dịch vụ, phân bổ sai nguồn lực và thời gian đáp ứng kém là kết quả của việc một công ty có... A. Mối quan hệ kém với các nhà B. Mối quan hệ kém với khách hàng C. Thông tin không đầy đủ D. Dữ liệu dư thừa Chương 2: Câu 1. Đâu là ví dụ về quy trình nghiệp vụ đa chức năng A. Định danh khách hàng ( quy trình thôi khai thác tên,sdt, địa chỉ email,...) B. Vận chuyển sản phẩm (xác nhận đơn hàng nhập kho,xuất kho...) C. Tạo ra một sản phẩm mới ( khảo sát thị trường => qtr mới, nhập nguyên liệu, thiết kế sp, sx xây dựng sp, đưa sp ra thị trường , cần nhiều quy trình nên gọi đó là nghiệp vụ đa chức năng) D. Lắp ráp sản phẩm Câu 2. Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm giao nguồn hàng cho bạn , bạn sẽ sử dụng loại hệ thống nào để cập nhật lịch trình sản xuất của mình? A. ESS ( hộ trợ ra quyết định) B. TPS ( cả tps và mis đều nói về dữ liệu nhưng mis xuất ra báo cáo tps hỗ trợ cho mis )

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.