Nội dung text C2_TRẮC NGHIỆM KHTN7-VẬT LÍ.pdf
1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 7 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (PHẦN VẬT LÝ)
2 I. MA TRẬN ĐỀ 1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%; 2. Tổng số câu hỏi: 240 Câu TT Nội dung kiến thức (theo Chƣơng/bài/chủ đề) Nhận biết (40%) Thông hiểu (30%) Vận dụng (30%) Tổng số câu PHẦN VẬT LÝ 1 Bài 8. Tốc độ chuyển động 10 6 4 20 2 Bài 9. Đồ thị quãng đường – Thời gian 10 6 4 20 3 Bài 10: Đo tốc độ 7 5 3 15 4 Bài 11: Tốc độ và an toàn giao thông 5 3 2 10 5 Bài 12. Mô tả sóng âm 10 6 4 20 6 Bài 13. Độ to và độ cao của âm 10 6 4 20 7 Bài 14. Phản xạ âm 10 6 4 20 8 Bài 15. Ánh sáng, tia sáng 8 6 6 20 9 Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng 8 6 6 20 10 Bài 17: Ảnh của một vật tạo bởi Gương phẳng 7 5 3 15 11 Bài 18. Nam châm 7 4 2 13 12 Bài 19, 20: Từ trường - Sử dụng la bàn 20 12 8 40 13 Bài 21. Nam châm điện 3 2 2 7 Tổng cộng: 115 73 52 240
3 II. CÂU HỎI VÀ PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI CẤP ĐỘ CÂU HỎI + ĐÁP ÁN Bài 8: Tốc độ chuyển động Nhận biết Câu 1. Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quãng đường chuyển động dài hay ngắn. C. thời gian chuyển động nhiều hay ít. D. đoạn đường chuyển động dễ hay khó. Nhận biết Câu 2. Tốc độ được tính bởi công thức A. s v t B. t v s C. v st D. v ts Nhận biết Câu 3. Thời gian chuyển động được tính bởi công thức A. s t v B. v t s C. t sv D. t vs Nhận biết Câu 4. Độ dài quãng đường được tính bởi công thức A. s vt B. v s t C. t s v D. 2 v t s Nhận biết Câu 5. Đơn vị không dùng để đo tốc độ là A. kW/h. B. m/s.
4 CẤP ĐỘ CÂU HỎI + ĐÁP ÁN C. km/h. D. cm/s. Nhận biết Câu 6. Kết quả đổi đơn vị đúng là A. 1 km/h 0,28 m/s. B. 1 km/h = 0,28 m/s. C. 1 km/h 0,82 m/s. D. 1 km/h = 0,82 m/s. Nhận biết Câu 7. Kết quả đổi đơn vị đúng là A. 1 m/s = 3,6 km/h. B. 1 m/s 3,6 km/h. C. 1 m/s = 6,3 km/h. D. 1 m/s 6,3 km/h. Nhận biết Câu 8. Một đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km mất 1,5 giờ. Tốc độ của đoàn tàu là A. 20 km/h. B. 45 km/h. C. 30 km/h. D. 20 m/s. Nhận biết Câu 9. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 4 km, bạn Nam đi xe đạp mất 15 phút. Tốc độ đi xe đạp của bạn Nam là A. 16 km/h. B. 12 km/h. C. 4 km/h. D. 16 km/min. Nhận biết Câu 10. Bạn Nam đi với tốc độ 2 m/s, bạn Bắc đi với tốc độ 7 km/h. Khi đó A. bạn Nam đi nhanh hơn bạn Bắc. B. bạn Nam đi chậm hơn bạn Bắc. C. hai bạn đi với tốc độ bằng nhau. D. bạn Bắc đi nhanh hơn bạn Nam. Thông hiểu Câu 11. Đoạn đường từ cổng trường đến phòng học là 90 mét. Nếu bạn Nam đi