Nội dung text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-06_HDG.docx
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán 10 – Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 06 – MÃ ĐỀ: 610 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc cân đối đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử trên là A. 12 . B. 36 . C. 4 . D. 8 . Câu 2: Từ bốn chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số? A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 . Câu 3: Một hộp có 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu màu vàng và 6 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả lấy được có không quá hai màu. A. 369 455 . B. 67 91 . C. 24 91 . D. 219 255 . Câu 4: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có một học sinh nữ? A. 900. B. 2920. C. 1900. D. 1140. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol có phương trình 22 1 1510 xy . Tiêu cự hypebol bằng A. 5. B. 6. C. 10. D. 25 . Câu 6: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 24 69.CC B. 24 69..CC C. 24 69..AA D. 24 96..CC Câu 7: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn 52xy . A. 1086243245510105xxyxyxyxyy . B. 1086243245510105xxyxyxyxyy . C. 1086243245510105xxyxyxyxyy . D. 1086243245510105xxyxyxyxyy . Câu 8: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là A. 10 21 . B. 2 21 . C. 1 7 . D. 3 7 . Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho elip có phương trình 22:1 259 xy E . Đường thẳng :4x cắt elip E tại hai điểm ,MN . Tính độ dài đoạn thẳng MN ? A. 9 25MN . B. 18 5MN . C. 9 5MN . D. 18 25MN . Câu 10: Cho parabol có phương trình: 2420yx . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 5 4x . B. 4 5x . C. 4 5x . D. 5 4x .
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1:5330dxy và 2:5370dxy song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với 12, dd là: A. 5320.xy B. 5340.xy C. 5320.xy D. 5340.xy Câu 12: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả 450,3lcm thì sai số tương đối của phép đo là: A. 0,3l . B. 0,3l . C. 3 10l . D. 1 150l . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho tập hợp 1;2;3;4;5A a) Từ tập A lập được 25 số có hai chữ số. b) Từ tập A lập được 101 số lẻ có ba chữ số khác nhau. c) Từ tập A lập được 24 số chẵn có ba chữ số khác nhau. d) Từ tập A lập được 125 số có ba chữ số có ba chữ số khác nhau. Câu 2: Trong không gian Oxy , cho đường tròn 22(C):(1)(4)4xy a) Điểm (3;4)A nằm trên đường tròn ()C b) Phương trình đường tròn ()C có thể viết dưới dạng: 2228130xyxy c) Phương trình tiếp tuyến với đường tròn ()C song song với đường thẳng ():4320xy là 43180xy và 4320xy d) Đường tròn ()C có tâm (1;2)I bán kính 2R PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 4 1 2x x . Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 29 . Tính số học sinh nữ của lớp. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :4210dxy và điểm 1;1A . Gọi ;Hab là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tính ab . Câu 4: Một mảnh đất hình Elip có độ dài trục lớn bằng 120m , độ dài trục bé bằng 90m .
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 4 Sưu tầm và biên soạn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc cân đối đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử trên là A. 12 . B. 36 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Gieo con súc sắc và đồng tiền ta có số phần tử không gian mẫu là: 1162.12nCC . Câu 2: Từ bốn chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số? A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 . Lời giải Số cách lập một số có ba chữ số từ 1,2,3,4 là 3464 cách. Câu 3: Một hộp có 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu màu vàng và 6 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả lấy được có không quá hai màu. A. 369 455 . B. 67 91 . C. 24 91 . D. 219 255 . Lời giải Số phần tử không gian mẫu là 315nC . Gọi A là biến cố: “Trong 3 quả lấy được có không quá hai màu”. Suy ra A là biến cố: “Trong 3 quả lấy được có cả 3 màu”. Ta có 111456120nACCC . Vậy xác suất để trong 3 quả lấy được có không quá hai màu là 3 15 12067 11 91PAPA C . Câu 4: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có một học sinh nữ? A. 900. B. 2920. C. 1900. D. 1140. Lời giải Chọn 1 học sinh nữ có 1 1010C cách chọn. Sau đó chọn 2 nam có 2 20190C cách chọn. Do đó theo quy tắc nhân có 10.190 = 1900 cách chọn thỏa mãn đề bài. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol có phương trình 22 1 1510 xy . Tiêu cự hypebol bằng A. 5. B. 6. C. 10. D. 25 . Lời giải Ta có 2 2 2 15 1510255 10 a cc b tiêu cự 2c = 10.