Nội dung text test-for-unit-4 gv.docx
Trang 2 / 7 Đáp án: occupied Dịch: Nhà trường đang tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh về di sản của mình. Câu 7. The beautiful architecture of the Temple of Literature has been ______________ for visitors to admire. A. encouragedB. supportedC. appliedD. preserved Hướng dẫn giải: preserve (v) bảo tồn apply (v) áp dụng support (v) ủng hộ encourage (v) khuyến khích Đáp án: preserved Dịch: Kiến trúc tuyệt đẹp của Văn Miếu vẫn được bảo tồn để du khách chiêm ngưỡng. Câu 8. The ______________ was built a long time ago to protect the king and his people. A. relicB. tunnelC. cathedralD. citadel Hướng dẫn giải: citadel (n) thành trì cathedral (n) nhà thờ relic (n) di tích tunnel (n) đường hầm Đáp án: citadel Dịch: Thành trì này được xây dựng từ rất lâu đời để bảo vệ nhà vua và thần dân. Câu 9. My grandparents believe it is important to ______________ their values, like honesty and respect, to us. A. go onB. look upC. hand downD. bring back Hướng dẫn giải: hand down (phr.v) truyền lại bring back (phr.v) mang lại look up (phr.v) tra cứu go on (phr.v) tiếp tục Đáp án: hand down Dịch: Ông bà tôi tin rằng điều quan trọng là phải truyền lại cho chúng tôi những giá trị của họ, như sự trung thực và tôn trọng. Câu 10. During the holiday season, we ______________ the house with colorful lights. A. were decoratedB. was decorating C. decorated
Trang 3 / 7 D. were decorating Hướng dẫn giải: Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để nhấn mạnh độ dài của hoạt động trong 1 thời gian. Chủ ngữ “we” Đáp án: were decorating Dịch: Trong mùa lễ, chúng tôi trang trí nhà cửa bằng những ánh đèn đầy màu sắc. Câu 11. While I ______________ my father in the garden, he ______________ me about the old customs related to planting crops. A. was helping - was toldB. helped - was telling C. helped - was telling
Trang 4 / 7 D. was helping - was telling Hướng dẫn giải: Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc. Đáp án: was helping - was telling Dịch: Trong lúc tôi giúp cha làm vườn, ông kể cho tôi nghe về những phong tục xưa liên quan đến việc trồng trọt. Câu 12. While I ______________ the fence, my neighbor came over to chat with me. A. were paintingB. paintedC. was paintedD. was painting Hướng dẫn giải: Diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra - thì quá khứ tiếp diễn. Hành động xen vào - thì quá khứ đơn. Đáp án: was painting Dịch: Trong lúc tôi đang sơn hàng rào, người hàng xóm đến trò chuyện với tôi. Câu 13. They wish they ______________ a test tomorrow so they could enjoy the party tonight. A. didn’t hadB. weren’t haveC. don’t haveD. didn't have Hướng dẫn giải: Câu ước ở hiện tại/tương lai: S + wish + S + didn’t + V. Đáp án: didn’t have Dịch: Họ ước gì ngày mai không phải thi để có thể tận hưởng bữa tiệc tối nay. Câu 14. He wishes travel ______________ more affordable so everyone could explore new places. A. isB. wereC. areD. will be Hướng dẫn giải: Câu ước ở hiện tại/tương lai: S + wish + S + V(quá khứ đơn). to be “was/were” đều dùng được, were lịch sự hơn was Đáp án: were Dịch: Ông mong muốn việc đi lại trở nên dễ dàng hơn để mọi người có thể khám phá những địa điểm mới. Choose the correct answer to complete each of the following exchanges. Câu 15. A: I’m grateful for the stories about your family history! B: ______________ A. It’s kind of you to help me!B. I’m happy you liked them! C. Yes, I’d love to!