Nội dung text TN-cô Cát.docx
I. TRẮC NGHIỆM 2. Phát triển cấu trúc kênh là bước nào trong thiết kế kênh phân phối: A. Bước 3 B. Bước 4 C. Bước 5 D. Bước 6 3. Nguyên tắc vàng trong xác định mục tiêu kênh là: A. Kênh bán phải cố định B. Kênh bán phái sinh lời C. Phải kiểm soát chặt chẽ kênh bản D. Kênh bán tự do hoạt động 4. Biến số nào dưới đây không nằm trong các biến số ảnh hưởng đến cấu trúc kênh: A. Đặc điểm thị trường B. Đặc điểm tiêu dùng của khách hàng C. Đặc điểm cạnh tranh D. Đặc điểm chính sách Marketing 5. Nếu sản phẩm mang tính mùa vụ cao, điều nào dưới đây không đúng: A. Nên sử dụng nhiều trung gian phân phối B. Sử dụng kênh dài để san sẻ rủi ro C. Hạn chế tuyến trung gian vì sẽ gia tăng chi phí D. Cả B và C đều đúng 6. Nên sử dụng loại hình kênh nào dưới đây cho hàng hoá thiết yếu và hàng hoá thông thường:
A. Kênh gián tiếp thông qua các cửa hàng bán lẻ B. Doanh nghiệp có thể tự mở những cửa hàng bán lẻ để tăng mức độ tiếp cận C. Chủ yếu bán số D. Câu A và B đúng 7. Nên sử dụng loại hình kênh nào dưới đây cho hàng hóa dễ hư hỏng: A. Kênh ngắn B. Kênh dài C. Kênh trực tiếp D. Câu A và C đều đúng 8. Kênh bán hàng trực tiếp sẽ phù hợp với mặt hàng nào dưới đây: A. Sản phẩm có tính khác biệt hoá và độc lạ B. Sản phẩm dễ hư hỏng C. Sản phẩm có giá trị cao D. 3 câu trên đều đúng 9. Khi người tiêu dùng yêu cầu về tính tiện lợi và sẵn có của sản phẩm nên sử dụng hình thức phân phối nào dưới đây: A. Phân phối độc quyền B. Phân phối chọn lọc C. Phân phối đại trà D. 3 câu trên đều đúng 10. Hình thức phân phối nào phù hợp khi các nhà sản xuất muốn duy trì kiểm soát chặt chẽ đối với mức độ đảm bảo dịch vụ cần cung cấp: A. Phân phối độc quyền B. Phân phối chọn lọc
C. Phân phối đại trà D. 3 câu trên đều đúng 11. Các hình thức trung gian phân phối của kênh phân phối truyền thống A. Nhà bán buôn B. Nhà bán lẻ C. Bên nhượng quyền D. Câu A và B đúng 12. Chiều dài kênh phân phối thể hiện qua: A. Số cấp độ trung gian trong kênh phân phối B. Số lượng trung gian ở mỗi cấp trong kênh phân phối C. Số lượng nhà bán buôn D. Số lượng nhà bán lẻ 13. Theo tiêu chí phân loại mức độ trung gian, kênh phân phối được phân thành: A. Kênh truyền thống, kênh hiện đại B. Kênh trực tiếp, kênh gián tiếp C. Kênh hàng hoá tiêu dùng, kênh hàng công nghiệp D. Kênh trực tiếp, kênh phân phối đa kênh 14. Nhận định nào dưới đây là đúng: A. Kênh phân phối dọc gây ra xung đột kênh do các thành viên kênh không có chung mục tiêu phân phối B. Kênh phân phối truyền thống gây ra xung đột kênh do các thành viên kênh không có chung mục tiêu phân phối C. Kênh phân phối hiện đại gây ra xung đột kênh do các thành viên kênh không có chung mục tiêu phân phối
D. Kênh phân phối ngang gây ra xung đột kênh do các thành viên kênh không có chung mục tiêu phân phối 15. Tập đoàn Đồng Tâm phân phối gạch ốp lát trực tiếp từ công ty đến tay người tiêu dùng thông qua showroom mà doanh nghiệp mở. Vậy kênh phân phối đó thuộc kênh nào dưới đây: A. Kênh cấp 0 B. Kênh gián tiếp C. Kênh cấp 1 D. Kênh cấp 2 16. Siêu thị Mega Market bán sản phẩm qua ứng dụng MCard. Vậy siêu thị đang phân phối sản phẩm qua hình thức: A. Phân phối trực tiếp B. Phân phối gián tiếp C. Phân phối lẻ D. Phân phối sỉ 17. Nhà bán buôn bao gồm các hình thức: A. Những người mua đi bán lại cho các nhà bán lẻ B. Đại lý, môi giới C. Chi nhánh, đại diện doanh nghiệp D. Câu A, B, C đều đúng 18. Ưu điểm của hệ thống phân phối ngang HMS là: A. Các doanh nghiệp cùng phối hợp với nhau