Nội dung text ĐỀ 2024 GIẢI PHẪU THẠC SĨ (review).pdf
BS LƯƠNG THUÝ HIỀN REVIEW ĐỀ GIẢI PHẪU THẠC SĨ 2024 1. Cuống gan, cái nào sâu nhất: A. ĐM gan riêng B. TM cửa C. Ống mật chủ D. Ống gan chung 2. Rãnh dọc trái của gan, cái nào ở trước: A. Khuyết dây chằng tròn gan B. Khuyết dây chằng TM C. Hố túi mật D. 3. Tạo nên rãnh dọc trái của gan: A. Dây chằng tròn B. Dây chằng tĩnh mạch C. Khe dây chằng tĩnh mạch D. Hố túi mật 4. Khe giữa của gan: Hố túi mật đến TMCD 5. Phân chia phân thuỳ giữa và bên: A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành C. .. 6. Phân thuỳ sau gồm: VI, VII 7. Thuỳ phải mặt tạng gan liên quan, ngoại trừ: A. Kết tràng góc gan B. Tá tràng C. Dạ dày D. Thận P 8. Vùng trần của gan là: Vùng không có phúc mạc phủ 9. Tạng dưới thanh mạc: A. Thận B. Túi mật C. Bàng quang D. .. 10. ĐM gan riêng trước khi cho nhánh gan P, T thì cho nhánh nào: A. ĐM túi mật B. ĐM vị mạc nối P C. ĐM vị P
BS LƯƠNG THUÝ HIỀN 11. Đường mật phụ: A. Ống túi mật B. Ống mật chủ C. ... 12. Cấu trúc đi trong DC gan tá tràng: TM cửa 13. Phần tuỵ phía sau ĐM mạc treo tràng trên (giống sách): Mỏm móc tuỵ 14. Câu đúng: Liên quan ĐM mạc treo tràng trên với tuỵ (giống sách): ĐMMTTT nằm trước mỏm móc tuỵ 15. ĐM vị tá tràng cho nhánh nào: ĐM tá tuỵ trên trước, ... 16. Giới hạn trước lỗ túi mạc nối: Bờ phải mạc nối nhỏ 17. Mạc nối nhỏ: Thành trước tiền đình mạc nối 18. Sàn miệng: Cơ hàm móng 19. Vận động cơ lưỡi: TK hạ thiệt 20. Dây TK X chi phối dạ dày không có nhánh nào: A. Gan B. Tuỵ C. Vị trước D. Tạng 21. Cơ dọc có nhiều nhất ở: A. Bờ cong lớn dạ dày B. Bờ cong nhỏ dạ dày C. Tâm vị D... 22. Câu nào đúng về dạ dày: A. Mặt sau liên quan rễ mạc treo kết tràng ngang B. Lớp cơ chéo ngoài cùng C. Đáy vị thấp nhất D. Cơ vòng dày nhất lỗ tâm vị 23. Nhiều nếp niêm mạc nhất: A. Tâm vị B. Thân vị C. Đáy vị D. .. 24. Bờ trái của tim mặt nào với mặt nào: 25. Câu đúng (giống sách): Tim và màng ngoài tim nằm ở trung thất giữa 26. Tràn dịch màng ngoài tim: A. Giữa ngoại tâm mạng sợi và ngoại tâm mạc thành B. Hai lá của ngoại tâm màng thành 27. ĐM gian thất trước đi cùng: A. TM tim giữa
BS LƯƠNG THUÝ HIỀN B. TM tim nhỏ C. TM tim lớn 28. ĐM đi trong rãnh vành T: A. ĐM mũ B. ĐM ... 29. Nhánh chính của ĐM vành P: A. Nhánh gian thất sau B. Nhánh bờ phải C. Nhánh mũ D... 30. Nghe tiếng tim gs 2 cạnh P xương ức: A. Van ĐMP B. Van ĐMC C. Van hai lá D. Van ba lá 31. ĐM cấp máu mỏm tim: A. ĐM mũ B. ĐM gian thất sau C. ĐM gian thất trước 32. ĐM cấp máu nút xoang: 33. ĐM cho nhánh chéo: A. ĐM gian thất trước B. ĐM bờ trái C. ĐM bờ phải D. ĐM gian thất sau 34. Tim ưu thế trái, cấp máu mặt hoành (giống sách): A. ĐM mũ 35. Câu đúng sai về tim (giống sách) 36. Thân ĐM cánh tay đầu tách ra ở (giống sách): A. Phía sau khớp ức đòn 37. Trong bao cảnh ngang C5 có: A. ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK lang thang B. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, TK lang thang C. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, Thân giao cảm D. ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, Thân giao cảm 38. Đoạn trong cơ bậc thang, bên trái ĐM dưới đòn liên quan: A. TK hoành 39. ĐM cấp máu khí quản là nhánh khí quản của ĐM nào: A. ĐM giáp dưới B. ĐM giáp trên C.
BS LƯƠNG THUÝ HIỀN 40. TK nào bắt chéo cả đoạn lên và đoạn xuống của ĐM lưỡi: A. TK hạ thiệt 41. TK đi cùng ĐM giáp trên: A. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên B. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trong thần kinh thanh quản dưới D. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản dưới 42. Nhánh gò má ổ mắt: A. ĐM mặt B. ĐM hầu lên C. ĐM thái dương nông D. ĐM hàm 43. Nhánh ngang mặt: A. ĐM mặt B. ĐM hàm C. ĐM lưỡi D. ĐM thái dương nông 44. ĐM thân giáp cổ ko cho nhánh: A. ĐM cổ lên B. ĐM trên vai C. ĐM ngang cổ D. ĐM giáp dưới 45. Sau khi bộc lộ cơ UDC có tĩnh mạch bắt chéo ngoài: A. TM cảnh ngoài B. TM cảnh trong C. ĐM cảnh ngoài D. ĐM cảnh trong 46. Trong tam giác cảnh không có: A. TK hạ thiệt B. TK phụ C. TK mặt D. TK lang thang 47. TK mặt chi phối: A. bụng sau cơ hai thân B. bụng trước cơ hai thân, ... 48. Cơ nào làm động tác hạ hàm: A. Cơ chân bướm trong B. Cơ cắn C. Cơ thái dương D. Cơ chân bướm ngoài 49. Vách mũi tạo bởi xương (giống sách): xương lá mía