PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi cuối học kì 2 môn Vật Lý 10 Kết nối tri thức - Đề 2.docx

Trang 1 ĐỀ THI HỌC KÌ II CHƯƠNG TRÌNH MỚI – ĐỀ SỐ 2 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 Mục tiêu  - Ôn tập lý thuyết toàn bộ học kì II của chương trình sách giáo khoa Vật lí 10 – Kết nối tri thức. - Vận dụng linh hoạt lý thuyết đã học trong việc giải quyết các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Vật lí. - Tổng hợp kiến thức dạng hệ thống, dàn trải tất cả các chương của học kì II – chương trình Vật lí 10.  Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)  Câu 1: Lực ma sát nghỉ xuất hiện  A. khi ta xoa tay vào nhau  B. ở vành xe đạp và má phanh khi ta phanh xe  C. ở trục quạt điện khi quạt quay  D. ở băng chuyền và thùng hàng nằm trên băng chuyền chuyển động  Câu 2: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố  A. diện tích mặt tiếp xúc  B. áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc  C. tính chất của vật liệu khi tiếp xúc  D. tính chất mặt tiếp xúc  Câu 3: Cánh tay đòn của lực là  A. khoảng cách từ trọng tâm đến điểm đặt của lực  B. khoảng cách từ trục quay đến phương của lực  C. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực  D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực  Câu 4: Khi có một lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định mà không làm cho vật  quay là  A. giá của lực rất xa trục quay  B. moment lực tác dụng theo chiều âm  C. giá của lực đi qua trục quay  D. giá của lực không đi qua trục quay Câu 5: Một vật được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng  và rơi xuống. Trong quá trình MN  A. Động năng tăng đều B. thế năng giảm  C. cơ năng cực đại tại N D. cơ năng không đổi  Câu 6: Một vật khối lượng m = 5kg chuyển động đi lên mặt phẳng nghiêng góc α, hệ số ma  sát giữa các mặt tiếp xúc của vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2;sin0,6 . Cho  210 m/sg . Độ lớn của lực ma sát trượt khi vật đi lên là  A. 40N B. 6N C. 8N D. 10N  Câu 7: Một vật chịu tác dụng một lực không đổi 35.10 N,F vật chuyển động theo phương  của lực và lực thực hiện một công 615.10 J. Vật đi được một quãng đường  A. 3000cm B. 3000km C. 3km D. 3m  Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc 1m/s có động năng 1J. Khi có vận tốc 3m/s thì  động năng của vật là   A. 3J B. 6J C. 9J D. 12J  Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m = 2kg, trượt xuống một đường dốc tại một thời điểm có vận  tốc 3m/s, động lượng của vật là  A. 4kgm/s B. 9kgm/s C. 6kgm/s D. 10kgm/s 
Trang 2 Câu 10: Một ô tô có khối lượng 3 tấn tăng tốc từ 2m/s lên đến 10m/s trong 5s. Lực cản vào  xe có độ lớn 500N. Công suất trung bình của động cơ ô tô khi tăng tốc là A. 25,5kW B. 27,5kW C. 29,8kW D. 31,8kW  Câu 11: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương  nằm ngang. Công của lực kéo thực hiện được khi thùng hàng trượt được đoạn đường 10m là  400J. Độ lớn lực kéo là  A. 50N B. 40N C. 30N D. 20N  Câu 12: Hai vật có khối lượng 121 kg,2 kgmm chuyển động với vận tốc tương ứng là  123 m/s,2 m/svv và 1v→ vuông góc với 2v→ . Động lượng của hệ có giá trị là  A. 2 kg m/s B. 3 2 kg m/s C. 4 2 kg m/s D. 5kgm/s  Câu 13: Một người đẩy một chiếc hộp khối lượng 60kg trên mặt sàn có hệ số ma sát là 0,15;  Cho 210 m/sg . Người đó phải đẩy một lực như thế nào thì chiếc hộp dịch chuyển A. F = 80N B. F > 80N C. F <100N D. F >100N Câu 14: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương  hợp với phương nằm ngang một góc 30°. Độ lớn lực kéo là 50N. Công của lực kéo thực hiện  được khi thùng hàng trượt được đoạn đường 10m là  A. 500J B. 433J C. 181J D. 320J  Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tần số là  A. vrf B. 2vrf C. 2r v f   D. 2f v r   Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 12m. Lấy 210 m/sg . Bỏ qua sức cản của không khí.   Tìm độ cao mà ở đó thế năng của vật lớn gấp đôi động năng  A. 6m B. 4m C. 8m D. 10m  Câu 17: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 3m chuyển  động ngược chiều, tổng động năng hai mảnh là W đ . Động năng của mảnh nhỏ (khối lượng  m) là  A. 2 3 dW B. 3 4 dW C. 2 dW D.  3 dW Câu 18: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên bên trong. Việc làm này  nhằm mục đích nào sau đây?  A. Giới hạn vận tốc của xe  B. Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường  C. Tăng lực ma sát  D. Một mục đích khác A, B, C  Câu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 015 cml . Lò xo được giữ cố định một đầu còn đầu  kia chịu mọt lực kéo F = 4,5N. Khi ấy lò xo dài l = 18cm. Độ cứng của lò xo A. 25N/m B. 150N/m C. 1,5N/m D. 30N/m  Câu 20: Công thức liên hệ tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn là A. vr B. v t  C. vr D. rv Câu 21: Sự chuyển hóa năng lượng nào không có trong quá trình một chiếc ti vi hoạt động A. Điện năng thành cơ năng B. Điện năng thành quang năng 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.