PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FG 12 - UNIT 3 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc

1 FRIENDS GLOBAL 12 – UNIT 3: CUSTOMS AND CULTURE LESSON 3A * Gestures and expressions (Cử chỉ và biểu cảm): 1. bite one’s fingernails /ˈfɪŋɡəneɪlz/ : cắn móng tay 2. bow one’s head : cúi đầu 3. fidget /ˈfɪdʒɪt/ (v) : cựa quậy, nhúc nhích, sốt ruột 4. fold one’s arms /fəʊld/ : khoanh tay 5. frown /fraʊn/ (v) : cau mày 6. give a thumbs up /θʌmz/ (idiom) : đồng ý, ủng hộ 7. grimace /ˈɡrɪməs/ /ɡrɪˈmeɪs/ (v) : nhăn nhó 8. grin /ɡrɪn/ (v) : cười toe toét 9. nod one’s head /nɒd/ : gật đầu 10. point /pɔɪnt/ (v) : chỉ  11. pout /paʊt/ (v) : trề môi, chu môi 12. purse one’s lips /pɜːs/ : bặm môi 13. raise one’s eyebrows /ˈaɪbraʊz/ : nhướng mày 14. shake one’s head /ʃeɪk/ : lắc đầu 15. shrug one’s shoulders /ʃrʌɡ/ : nhún vai 16. wink /wɪŋk/ (v) : nháy mắt 17. yawn /jɔːn/ (v) : ngáp * Emotions (cảm xúc) 1. annoyance /əˈnɔɪəns/ (n) : sự khó chịu 2. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n) : sự lo lắng 3. boredom /ˈbɔːdəm/ (n) : sự chán nản 4. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n) : sự bối rối 5. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n) : sự không tán thành 6. disgust /dɪsˈɡʌst/ (n) : sự ghê tởm, sự chán ghét 7. fear /fɪə(r)/ (n) : sự sợ hãi 8. friendliness /ˈfrendlinəs/ (n) : sự thân thiện 9. happiness /ˈhæpinəs/ (n) : niềm vui, hạnh phúc 10. ignorance /ˈɪɡnərəns/ (n) : sự ngu dốt, sự không biết 11. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ (n) : sự thờ ơ, sự không quan tâm 12. interest /ˈɪntrəst/ /ˈɪntrest/ (n) : sự hứng thú, sự quan tâm
2 13. pain /peɪn/ (n) : nỗi đau 14. shame /ʃeɪm/ (n) : sự xấu hổ, sự tủi thẹn 15. shock /ʃɒk/ (n) : cơn sốc, cơn choáng 16. surprise /səˈpraɪz/ (n) : sự ngạc nhiên * Human sounds (Âm thanh của con người) 1. clear one’s throat /θrəʊt/ (v) : tằng hắng giọng 2. cough /kɒf/ (v) : ho 3. gasp /ɡɑːsp/ (v) : thở hổn hển 4. hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) : nấc (nghẹn) 5. sigh /saɪ/ (v) : thở dài 6. slurp /slɜːp/ (v) : nhai chóp chép; húp xì xụp 7. sneeze /sniːz/ (v) : hắt hơi 8. sniff /snɪf/ (v) : nghẹt mũi 9. snore /snɔː(r)/ (v) : ngáy 10. tut /tʌt/ (interjection) : (thán từ) tiếng tặc lưỡi LESSON 3B 1. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ /ˈsɜːkəmstɑːns/ /ˈsɜːkəmstæns/ (n) : hoàn cảnh 2. explore /ɪkˈsplɔː(r)/ (v) : thám hiểm, khảo sát tỉ mỉ 3. regard /rɪˈɡɑːd/ (v) : để ý, lưu ý, xem như, coi như # disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (v) : bất chấp, coi thường, coi nhẹ 4. abide by /əˈbaɪd/ /baɪ/ (phr.v) : tuân theo LESSON 3C 1. voiceover /ˈvɔɪs əʊvə(r)/ (n) : lời thuyết minh (bộ phim …….) 2. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj) : đặc biệt, riêng 3. diner /ˈdaɪnə(r)/ (n) : người dự tiệc * Phrasal verbs: 1. anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/ (v) : vui mừng, háo hức, mong chờ = look forward to (phr.v) 2. omit /əˈmɪt/ (v) : bỏ qua, lơ là = leave out (phr.v) 3. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) : đại diện = stand for (phr.v) 4. submit /səbˈmɪt/ (v) : trình, nộp, đệ trình
3 = hand in (phr.v) 5. inform /ɪnˈfɔːm/ (v) : thông báo, báo cho biết = let sb know (phr.v) 6. postpone /pəˈspəʊn/ (v) : hoãn = put off (phr.v) 7. depart /dɪˈpɑːt/ (v) : ra đi, khởi hành = go away (phr.v) 8. review /rɪˈvjuː/ (v) : xem lại, xem xét lại, kiểm lại = look at (phr.v) 9. arise /əˈraɪz/ (v) : xuất hiện, nảy sinh, nổi lên = come up (phr.v) LESSON 3D 1. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n) : tai họa, thảm họa 2. custom /ˈkʌstəm/ (n) : phong tục, tục lệ 3. beforehand /bɪˈfɔːhænd/ (adv) : trước, sớm hơn 4. blow one’s nose (phr) : hỉ mũi, xì mũi 5. stare /steə(r)/ (v) : nhìn chằm chằm 6. strike /straɪk/ (n) : cuộc đình công 7. spare ticket /speə(r)/ /ˈtɪkɪt/ (n) : vé dư LESSON 3E 1. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n) : phòng để ở, chỗ ở 2. public transportation /ˈpʌblɪk/ /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/ (n) : phương tiện công cộng 3. subway /ˈsʌbweɪ/ (n) : đường ngầm 4. driver’s license /ˈlaɪsns/ (n) : bằng lái 5. anyhow /ˈenihaʊ/ (adv) : dù sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa 6. fall /fɔːl/ (n) : mùa thu 7. motorway /ˈməʊtəweɪ/ (n) : đường cao tốc 8. queue /kjuː/ (n) : hàng (người, xe…) xếp nối đuôi nhau chờ 9. flashlight /ˈflæʃlaɪt/ (n) (A.E) : đèn pin = torch /tɔːtʃ/ (n) (B.E) 10. highway /ˈhaɪweɪ/ (n) : đường cái, quốc lộ 11. sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ (n) (A.E) : lề đường, hè đường, vỉa hè = pavement /ˈpeɪvmənt/ (n) (B.E)
4 12. sweet /swiːt/ (n) : kẹo 13. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n) : sách mỏng quảng cáo, tờ rơi quảng cáo 14. garage /ˈɡærɑːʒ/ /ˈɡærɑːdʒ/ /ˈɡærɪdʒ/ (n) : nhà xe 15. leisure /ˈleʒə(r)/ (n) : thời gian rãnh rỗi, lúc rãnh rỗi 16. zebra /ˈzebrə/ /ˈziːbrə/ (n) : ngựa vằn 17. vase /vɑːz/ (n) : bình, lọ (để trang trí, để cắm hoa…) 18. principal /ˈprɪnsəpl/ (n) (A.E) : hiệu trưởng = head teacher /ˌhed ˈtiːtʃə(r)/ (n) (B.E) * Clothes: 1. bathing suit /ˈbeɪðɪŋ suːt/ (n) (A.E) : đồ bơi (chủ yếu dành cho nữ) = swimming costume /ˈswɪmɪŋ kɒstjuːm/ (n) (B.E) 2. pants /pænts/ (n) (A.E) : quần dài = trousers /ˈtraʊzəz/ (n) (B.E) 3. sneakers /ˈsniːkə(r)/ /ˈsniːkə(r)/ (n) (A.E) : giày thể thao = trainers /ˈtreɪnə(r)z/ (n) (B.E) 4. undershirt /ˈʌndəʃɜːt/ (n) (A.E) : áo lót = vest /vest/ (n) (B.E) 5. vest /vest/ (n) (A.E) : áo gi lê = waistcoat /ˈweɪskəʊt/ (n) (B.E) 6. jumper /ˈdʒʌmpə(r)/ (n) : áo len dài tay * School 1. recess /ˈriːses/ /rɪˈses/ (n) : giờ nghỉ (ở trường học) 2. teacher’s lounge /laʊndʒ/ (n) : phòng giáo viên * Food 1. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng 2. jelly /ˈdʒeli/ (n) : thạch, rau câu 3. aubergine /ˈəʊbəʒiːn/ (n) (B.E) : cà tím (cây, quả) = eggplant /ˈeɡplɑːnt/ (n) (A.E) 4. fairy cake /ˈfeəri keɪk/ (n) (B.E) : bánh nướng nhỏ = cupcake /ˈkʌpkeɪk/ (n) (A.E) 5. jam /dʒæm/ (n) : mứt 6. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n) : bánh ngọt tráng miệng 7. takeaway /ˈteɪkəweɪ/ (n) (B.E) : thức ăn mang đi

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.