Nội dung text Tổng hợp cách làm nói viết A2.docx
Form 2 cho các bạn mất gốc, mục tiêu A2 Phần nói Các câu thường dùng tả tranh part 2,3 This is a picture taken indoors/ outdoors (bức tranh này ở trong nhà/ ngoài trời) In the picture I can see …people/ a man/ a women/ a kid/ a family (tôi nhìn thấy … người/ 1 người đàn ông/ phụ nữ/ đứa trẻ/ 1 gia đình) They are/ he is/ she is wearing casual clothes/ comfortable clothes/ formal clothes/T-shirt and jeans/ a white shirt (họ/ anh ấy/ cô ấy đang mặc quần áo thoải mái/ áo phông quần bò/ một cái áo trắng) They are/ he is/she is smiling/talking… (họ/ anh ấy/ cô ấy đang cười/nói chuyện) He is handsome (anh ấy đẹp trai) She is beautiful (cô ấy xinh gái) They are happy (họ rất vui vẻ) I can see … đồ vật (food/ table/sofa…) There are many trees (có nhiều cây) The weather is nice/good/ beautiful (thời tiết đẹp) This is a nice picture and I love this picture very much (đây là bức tranh đẹp và tôi thích bức tranh này) Tả tranh part 3: Tương tự như part 2, tách hai tranh ra thôi. In the first picture I can see …people (trong bức tranh thứ nhất tôi nhìn thấy …. Mấy người) In the second picture there are/ is …. (trong bức tranh thứ 2 có ai cái gì?) I like the first picture/ the second picture (tôi thích bức tranh thứ nhất/thứ 2) Câu hỏi phụ part 2, 3 Hiểu câu hỏi thì cố gắng trả lời không thì cố gắng đoán theo từ mình biết và nội dung tranh. Lái các câu trả lời theo hướng sở thích và các cụm từ thường dùng.
I like watching films/ listening to music/ playing games… (tôi thích xem phim, nghe nhạc chơi game) I often do it with my friends (tôi thường làm với bạn của tôi) I do it in my free time. (tôi làm vào thời gian rảnh) It helps me relax, reduce stress, improve my health, improve knowledge, make new friends, learn new things, lose weight, keep fit…. (nó giúp tôi thư giãn) I am very happy. (tôi thấy rất vui) Cách trả lời nếu không hiểu đề part 4 (nếu hiểu được thì cố gắng trả lời như đã hướng dẫn) My name is …. I am twenty years old. I live in ……. city. I am a student. I like reading books and cooking. Now let me tell you about a time I…đọc lại đề bài từ chỗ tell a time... Rồi cố nói 1,2 câu liên quan đến chủ đề bài nói, nếu không thể nói được thì nói tiếp như bên dưới This topic is very interesting, but it’s difficult for me to explain now. I am studying English, so I hope to answer better in the future. This is my answer. I hope you like it. Thank you for listening. Tên tôi là… tôi 20 tuổi. tôi sống ở … tôi là sinh viên. Tôi thích đọc sách và nấu ăn. Bây giờ tôi muốn trả lời câu hỏi … đọc lại đề từ chỗ tell me a time… Chủ đề này rất hay nhưng tiếng anh của tôi không tốt, do vậy tôi không thể kể câu chuyện của tôi cho bạn. Tôi đang học tiếng anh và hy vọng tôi có thể trả lời bạn sau. Cảm ơn vì đã lắng nghe. Phần Viết
Tổng hợp câu hỏi part 1 STT Tiếng anh Dịch 1. What is your name? My name is Hung. Tên bạn là gì? Tên tôi là Hùng 2. What do you do? I am a student. Bạn làm nghề gì? Tôi là 1 học sinh 3. Where do you live? I live in Ho Chi Minh city. Bạn sống ở đâu? Tôi sống ở Tp. HCM 4. Where are you from? I am from Ho Chi Minh city. Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Tp. HCM. 5. How are you? I am fine. Bạn khoẻ không? Tôi khoẻ. 6. What is the weather like today? It is hot. The weather today is hot. Thời tiết hôm nay thế nào? Trời nóng. Thời tiết hôm nay nóng. 7. What is your favorite time of year? My favorite time of year is summer. It’s summer. I like summer. Thời gian yêu thích trong năm của bạn là gì? Thời gian gian yêu thích trong năm của tôi là mùa hè Đó là mùa hè. Tôi thích mùa hè. 8. What is your favorite season? My favorite season is summer. It’s summer. I like summer. Mùa yêu thích của bạn là mùa gì? Mùa yêu thích trong năm của tôi là mùa hè Đó là mùa hè. Tôi thích mùa hè. 9. What is your favourite day? Ngày yêu thích của bạn là gì?
It is Sunday. Đó là chủ nhật. 10. What's your favourite colour? My favourite colour is red. I like red. It is red. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? Màu yêu thích của tôi là màu đỏ. Tôi thích màu đỏ. Đó là màu đỏ. 11. What is your favourite device? My favourite device is laptop. It is laptop. Thiết bị yêu thích của bạn là gì? Thiết bị yêu thích của tôi là máy tính xách tay. Đó là máy tính xách tay. 12. What’s your favorite hobby? My favorite hobby is playing football. I like playing football. Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tôi là chơi bóng đá. Tôi thích chơi bóng đá. 13. What is your favorite sport? My favourite sport is football. It is football I like football. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? Môn thể thao yêu thích của Đó là bóng đá Tôi thích đá bóng 14. What do you usually do when you have free time? I like listening to music. Khi rảnh rỗi bạn thường làm gì? Tôi thích nghe nhạc 15. What do you like to do in the evening? I like listening to music. Bạn thích làm gì vào buổi tối? Tôi thường nghe nhạc. 16. What did you do on the weekend? I read books. Bạn đã làm gì vào cuối tuần? Tôi đã đọc những quyển sách. 17. How do you travel around your Bạn đi lại quanh thành phố/ thị trấn của bạn