PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG 05 + 06

• Council of Supply Chain Management Professionals (CSCMP) definition: "Logistics management is that part of supply chain management that plans, implements, and controls the efficient, effective forward and reverse flow and storage of goods, services, and related information between the point of origin and the point of consumption in order to meet customers' requirements." • Định nghĩa của Hội đồng Chuyên gia Quản lý Chuỗi Cung ứng (CSCMP): Quản lý hậu cần là một phần của quản lý chuỗi cung ứng nhằm lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát dòng chuyển tiếp và lưu trữ hiệu quả, hiệu quả của hàng hóa, dịch vụ và thông tin liên quan giữa điểm xuất phát và điểm tiêu thụ để đáp ứng khách hàng yêu cầu." LOGISTICS NGƯỢC VÀ LOGISTICS XUÔI I. Định nghĩa • Reverse logistics is the management of all the activities involved in the flow of goods, demand information and money in the opposite direction to the primary logistics flow, a reduction in the generation of waste, and the management of the collection, transport, disposal, and recycling of hazardous as well as non- hazardous waste in a way that maximises the long-term profitability of the business. • Logistics ngược là quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến dòng vật chất, thông tin và tài chính theo hướng ngược lại với logistics xuôi; giảm thiểu sự phát sinh chất thải và quản lý việc thu gom, vận chuyển, xử lý và tái chế chất thải nguy hại cũng như không nguy hại theo cách tối đa hoá lợi nhuận lâu dài của doanh nghiệp.
- Lý do thu hồi (recovery): + Tái sử dụng trực tiếp (re-used directly) + Sản xuất lại (remannujacturing) + Sửa chữa (repair) + Tái chế (recycle) + Không sử dung được -> tiêu hủy (disposal) dưới dạng đốt, chôn,... Tiêu chí so sánh Logistics xuôi Logistics ngược Cơ chế điều khiển Kéo (Nhu cầu) Đẩy (Cung ứng) Hướng di chuyển Hội tụ và phân kỳ (Hội tụ tại 1 nhà phân phối, phân tán ra cho các nhà bán lẻ/KH) Hội tụ (thu hồi từ nhiều KN và tập trung tại 1 nơi để xử lý) Mục tiêu ưu tiên Tốc độ (tốc độ giao hàng) Khả năng phục hồi (khả năng phục hồi của sp) Khả năng dự báo Dễ Khó Chất lượng, giá SP, bao bì Đồng nhất Dễ kiểm soát Không đồng nhất Phụ thuộc nhiều yếu tố Quá trình Mua hàng Hỗ trợ sản xuất Đáp ứng đơn hàng Tập hợp, vận chuyển Kiểm tra, phân loại Xử lý Phân phối lại Thành viên tham gia Nhà cung cấp Nhà sản xuất Nhà phân phối NCC dịch vụ logistics Khách hàng Giống logistics xuôi &: + Người thu mua + Người tháo dỡ + Người tái chế + Các tổ chức liên quan (hiệp hội, cơ quan chính phủ, tổ chức từ thiện,...)
Chi phí Rõ ràng và thấp hơn Khó dự tính và cao hơn II. So sánh chi phí Logistics ngược và Logistics xuôi Loại chi phí So sánh với chi phí Logistics xuôi Vận chuyển Cao hơn (vì quy mô nhỏ, phân tán) Sở hữu hàng hóa dự trữ Thấp hơn (vì sản phẩm có giá trị thấp hơn) Hao hụt Thấp hơn nhiều (hạn chế sự dụng) Khấu hao Có thể cao hơn (do phải trì hoãn) Tập hợp Cao hơn nhiều (tiêu chuẩn hóa kém) Phân loại, kiểm tra chất lượng Cao hơn nhiều (phải kiểm tra từng sản phẩm) Dự trữ Cao hơn nhiều (số lượng và kích cỡ không đồng nhất) Làm mới Không có trong logistics xuôi Đóng gói lại Không có trong logistics xuôi LOGISTICS NGƯỢC VÀ LOGISTICS XANH I. Định nghĩa - Logistics xanh được định nghĩa là tất cả các nỗ lực để đo lường và tối thiểu hóa tác động sinh thái của các hoạt động logistics. II. Vai trò của Logistics ngược trong chuỗi cung ứng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.