Nội dung text THCS TÂN ƯỚC- ĐỀ THI THỬ VÀO 10.docx
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ BÀI Câu I: (1,5 điểm) 1) Thời gian đi từ nhà đến trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau: 9,5 13,9 5,6 13,2 10,3 15,1 19,5 14,1 11,4 19,7 15,1 11,1 16,6 7,2 18 11,6 6,2 6,2 16,7 7,8 17,7 7,7 7,7 5,5 18,2 7,4 19,8 19 5,2 18,3 14,7 14,1 19,6 7,2 7,2 12,5 Hãy chia số liệu thành 4 nhóm, với nhóm thứ nhất là khoảng từ 5 phút đến dưới 9 phút và lập bảng tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm. 2) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1;2;3;4 . Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ. Câu II: (1,5 điểm) Cho hai biểu thức 2 2 x A x và 2312 422 x B xxx với 0x , 4x . 1) Tính giá trị của biểu thức A khi 25x . 2) Chứng minh 1 2 x B x . 3) Với .PAB . Tìm giá trị của x để PP . Câu III: (2,5 điểm) 1) Một ô tô khách và một ô tô tải chở vật liệu xây dựng khởi hành cùng một lúc từ bến xe khách Lai Châu đến trung tâm thị trấn Mường Tè. Do trọng tải lớn nên xe tải chở vật liệu xây dựng đi với vận tốc chậm hơn xe khách 10 km/h. Xe khách đến trung tâm thị trấn Mường Tè sớm hơn xe tải 1 giờ 6 phút. Tính vận tốc mỗi xe biết quãng đường từ bến xe khách thành phố Lai Châu đến trung tâm thị trấn Mường Tè là 132 km. 2) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể (không có nước) trong 49 giờ 48 phút thì đẩy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì được 3 4 bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu sẽ đầy bể. 3) Tìm m để phương trình 220xxm có hai nghiệm 12;xx thỏa mãn 12321xx Câu IV: (4,0 điểm) Một chiếc nón lá có đường kính vành nón là 28cm và độ dài đường sinh là 30cm . Tính diện tích lá dùng để làm nón, biết chiếc nón được làm bằng 2 lớp lá (không tính phần ghép nối, lấy 3,14 )
2) Cho ABC có 3 góc nhọn và đường cao BE . Gọi ,HK lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ điểm E đến ,.ABAC a) Chứng minh tứ giác BHEK nội tiếp; b) Chứng minh: ..;BHBABKBC c) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ điểm C đến đường thẳng AB , I là trung điểm của đoạn thẳng EF . Chứng minh rằng ,,HIK thẳng hàng. Câu V: (0,5 điểm) Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy của thùng, có đỉnh là tâm của miệng thùng (xem hình minh họa). Biết rằng đổ 12 lít nước vào thùng thì đầy thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính thể tích của phễu. HẾT HƯỚNG DẪN
Câu I: (1,5 điểm) 1) Thời gian đi từ nhà đến trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau: 9,5 13,9 5,6 13,2 10,3 15,1 19,5 14,1 11,4 19,7 15,1 11,1 16,6 7,2 18 11,6 6,2 6,2 16,7 7,8 17,7 7,7 7,7 5,5 18,2 7,4 19,8 19 5,2 18,3 14,7 14,1 19,6 7,2 7,2 12,5 Hãy chia số liệu thành 4 nhóm, với nhóm thứ nhất là khoảng từ 5 phút đến dưới 9 phút và lập bảng tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm. Lời giải Độ tuổi (phút) 5;9 9;13 13;17 17;21 Tần số 54 46 42 18 Tần số tương đối 30,56 % 19,44 % 25 % 25 % 2) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1;2;3;4 . Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ. Lời giải Không gian mẫu của phép thử là: 1,2;1,3;1,4;2,1;2,3;2,4;3,1;3,2;3,4;4,1;4,2;4,3 Số các kết quả có thể xảy ra (số phần tử của không gian mẫu) là ()12n . Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ”. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là (A)8n . Xác suất của biến cố A là (A)82 (A) ()123 n p n . Câu II: (1,5 điểm) Cho hai biểu thức 2 2 x A x và 2312 422 x B xxx với 0x , 4x . 1) Tính giá trị của biểu thức A khi 25x . 2) Chứng minh 1 2 x B x . 3) Với .PAB . Tìm giá trị của x để PP . Lời giải a) 25x (thỏa mãn điều kiện xác định) 22523 72252 x A x