PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 25. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 25 - File word có lời giải.docx



Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng kích thích thứ hai về trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 3 lần. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x4cos2πt0,5πcm(t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là A. 4 cm/s . B. 8πcm/s . C. 8 cm/s . D. 4πcm/s . Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương cùng biên độ 6 cm và có độ lệch pha 2π 3 . Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 63 cm . B. 12 cm . C. 6 cm . D. 9 cm . Câu 29: Sóng dừng ổn định trên một sợi với tần số 10 Hz , biên độ của bụng sóng là 3 cm . Hai phần tử trên dây có tốc độ cực đại 30πcm/s gần nhau nhất cách nhau 6 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4,8 m/s . B. 7,2 m/s . C. 3,6 m/s . D. 6,4 m/s . Câu 30: Hạt nhân 7 3 Li có độ hụt khối 2Δm0,0421u;uc931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 13,1 MeV/nuclôn. B. 3,9 MeV/nuclôn. C. 5,6 MeV/nuclôn. D. 38,2 MeV/nuclôn. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m , vật nhỏ có khối lượng 400 g . Bỏ qua lực cản không khí, lấy 2g10 m/s . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy tỷ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và độ lớn lực đàn hồi cực tiểu của lò xo bằng 3. Biên độ dao động của con lắc là A. 10 cm . B. 4 cm . C. 2,5 cm . D. 5 cm . Câu 32: Một sóng điện từ hình sin có tần số 2MHz lan truyền trong chân không từ điểm O . Hai điểm M , N nằm trên một phương truyền sóng với O,M,N theo thứ tự đó thẳng hàng với MN112,5 m . Tại thời điểm 1t , cường độ điện trường tại M triệt tiêu thì cảm ứng từ tại N triệt tiêu tại thời điểm gần 1t nhất là A. 1t0,125μs . B. 1t0,250μs . C. 1t0,500μs . D. 1t0,375μs . Câu 33: Đặt điện áp u1202cos100t0,5V vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Biết 3 0,410 R50,LH,CF 9    . Cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức là A. i2,4cos100t0,75A. B. i2,4cos100t0,25A. C. i2,42cos100t0,5A. D. i2,42cos100t0,25A . Câu 34: Một con lắc đơn tích điện được treo trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có phương nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 036,8 . Khi không có điện trường chu kì dao động nhỏ của con lắc là 1,92 s . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 1,54 s . B. 1,66 s . C. 1,72 s. D. 1,44 s . Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên (h.a). Khi độ tự cảm 1LL , thì đồ thị biểu diễn các điện áp tức thời ABu và NBu như hình vẽ (h.b). Khi 21LL1,5L , thì hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng A. 0,32. B. 0,50. C. 0,47. D. 0,80.
Câu 36: Đồng vị phóng xạ 210 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân bền 206 82  Pb . Chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210 84 Po nguyên chất. Coi khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Sau thời gian bao lâu thì tỷ lệ khối lượng Pb và Po trong mẫu là PbPom:m0,6 ? A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày. Câu 37: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos π πt 3     cm B. x = 4cos π πt 2     cm C. x = 2cos π πt 3     cm D. x = 2cos π πt 6     cm Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm . Khoảng cách giữa hai nguồn là AB30 cm . M là điểm ở mặt nước nằm trong hình tròn đường kính AB là cực đại giao thoa cùng pha với nguồn. H là trung điểm của AB . Độ dài lớn nhất của đoạn MH gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,5 cm . B. 13,9 cm . C. 14,2 cm . D. 14,7 cm . Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng tổng hợp gồm hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 ( 12410 nm680 nm; 410 nm680 nm ). Trên màn quan sát người ta đánh dấu một điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng 12,6 mm. Tại M có vân sáng của bức xạ bước sóng 1 và vân tối của bức xạ bước sóng 2 . Giữa M và vân sáng trung tâm có hai vị trí mà tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Để tại M chỉ có vân sáng của một bức xạ 1 , phải dịch chuyển màn tịnh tiến theo phương vuông góc với màn, ra xa nguồn sáng thêm một khoảng nhỏ nhất bằng 1  m 6 . Bước sóng của hai bức xạ 1 và 2 chênh lệch nhau A. 71 nm. B. 47 nm. C. 140 nm. D. 226 nm. Câu 40: Đặt điện áp u = 180 2cos2πf.tφ (với U; không đổi, còn tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch như hình bên (với 22 L R C ). Khi 1ff36 Hz hoặc 2ff64 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị LU . Khi tần số 0ff242 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Điện áp LU có giá trị bằng A. 902 V . B. 135 V . C. 1203 V . D. 903 V . ----------------------- HẾT ----------------------- 13 6 7 6-2.10-2 -4.10-2 4.10-2 t (s) F (N)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.