Nội dung text ĐỀ SỐ 22 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 022. Câu 1. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. break down B. get around C. look forward to D. put off Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 2. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. turns up B. breaks down C. gets around D. rushes into Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoạt động. Câu 3. It's wise to _______ your future by saving and investing regularly. A. look forward to B. invest in C. get involved with D. come across Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào. Câu 4. Families often _______ traditions through generations. A. pass down B. look up C. turn off D. rush into Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 5. Excessive stress can _______ health problems. A. get back B. hang out with C. look up D. lead to Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra.
Câu 6. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. get into B. turn off C. work out D. look up Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điển). Câu 7. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. get used to B. rush into C. carry out D. note down Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. Câu 8. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. get involved with B. carry out C. result from D. belong to Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 9. Many historical events _______ significant societal changes. A. look up B. lead to C. get back D. hang out with Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 10. It's important to _______ trusted sources for information. A. cheer up B. come down with C. get used to D. rely on Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. Câu 11. When you _______ a new language, you start to learn it seriously. A. get involved with B. look around C. turn down D. rely on Lời giải "Get involved with" nghĩa là tham gia vào, bắt đầu làm gì đó một cách nghiêm túc. Câu 12. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. cut down on B. turn off C. look around D. get used to
Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm. Câu 13. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. hang out with B. rely on C. ward off D. rush into Lời giải "Hang out with" nghĩa là gặp gỡ, dành thời gian với ai đó một cách thân mật. Câu 14. Climate change _______ various factors, including human activity. A. looks forward to B. gets around C. results from D. turns down Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ. Câu 15. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. get back B. drop out of C. work out D. turn down Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 16. When you're angry, it's best to _______ before speaking. A. get involved with B. look back on C. calm down D. speed up Lời giải "Calm down" nghĩa là bình tĩnh lại. Câu 17. Many companies _______ research before launching new products. A. get back B. turn on C. carry out D. slow down Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 18. When you _______ a task, you complete or perform it. A. carry out B. slow down C. look up D. get back Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, hoàn thành.
Câu 19. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. get back B. look up C. come across D. carry out Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ găp, bắt gặp. Câu 20. Regular exercise can help _______ common illnesses. A. rush into B. ward off C. turn on D. get into Lời giải "Ward off" có nghĩa là ngăn chặn, phòng ngừa. ----HẾT---