PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 7. HK2-CÁNH DIỀU.docx



Trang 3 C. 180. D. 12. Câu 17. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? A. 200. B. 20. C. 300. D. 120. Câu 18. Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 cái ghế sao cho cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau, số cách xếp là: A. 240. B. 48. C. 120. D. 24. Câu 19. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 31   x x A. 1. B. 4. C. 6. D. 12. Câu 20. Tìm hệ số của đơn thức 32ab trong khai triển nhị thức 5(2)ab . A. 160. B. 80. C. 20. D. 40. Câu 21. Số hạng chỉ chứa biến là x trong khai triển 4 2 ,0   xx x là số hạng thứ mấy? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22. Giả sử có khai triển 2 012(12)nn nxaaxaxax . Tìm 4a biết 01231aaa . A. 80. B. 80 C. 40. D. 40 . Câu 23. Gieo 2 con xúc xắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9. B. 18. C. 29. D. 39. Câu 24. Gieo con xúc xắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm: A. {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}A . B. {(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}A . C. {(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}A D. {(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}A . Câu 25. Gieo đồng tiền hai Lầnn. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 26. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:
Trang 4 A. 4 16 . B. 2 16 . C. 1 16 . D. 6 16 . Câu 27. Gieo một đông tiền liên tiếp 2 Lần. Số phân tử của không gian mẫu ()n là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 28. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A : "Lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"? A. 1 () 2PA . B. 3 () 8PA . C. 7 () 8PA D. 1 () 4PA . Câu 29. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A : "Kết quả của 3 lần gieo là như nhau"? A. 1 () 2PA . B. 3 () 8PA . C. 7 () 8PA . D. 1 () 4PA . Câu 30. Cho (1;2),(2;6)AB . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm ,,ABM thẳng hàng thì tọa độ điểm M là: A. 10 0; 3    . B. 10 0; 3     . C. (10;0) . D. (10;0) . Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho (5;4),(3;7)BC . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là: A. (1;18)E . B. (7;15)E . C. (7;1)E . D. (7;15)E . Câu 32. Hãy tính độ dài đường cao của một tam giác đều có cạnh bằng 2 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn? A. 1,732. B. 1,733. C. 1,7.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.