Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 10 GIỮA HỌC KÌ 1 WORD ĐỀ SỐ (14).docx
1 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (ph) Số CH Thời gian (ph) Số CH Thời gian (ph) Số CH Thời gian (ph) Số CH Thời gian (ph) TN TL 1 Mở đầu 1.1 Làm quen với vật lí 1 0,75 1 3 0 0 0 0 1 1 5,25 17,5 1.2 Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí. 1 0,75 0 0 0 0 1 1.3 Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo. 1 0,75 0 0 0 0 1 2 Động học 2.1 Độ dịch chuyển và quãng đường đi được. 1 0,75 1 3 1 5 1 7 1 3 20,25 42,5 2.2 Tốc độ và vận tốc. 2 1,5 2 2.3 Tổng hợp độ dịch chuyển và tổng hợp vận tốc. 1 0,75 1 2.4 Thực hành : đo tốc độ của vật chuyển động. 1 0,75 1 2.5. Đồ thị độ dịch chuyển thời gian. 2 1,5 2 3 Chuyển động biến đổi 3.1 Chuyển động biến đổi. Gia tốc. 3 2,25 1 3 1 5 1 7 2 3 19,5 40,0 3.2 Chuyển động thẳng 3 2,25 2
2 biến đổi đều. Tổng 16 12 3 9 2 10 2 14 16 7 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮAKÌ I. MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT T T Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Mở đầu 1.1 Làm quen với vật lí Nhận biết: - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Nêu được một số ví dụ về phương pháp nghiên cứu vật lí (phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết). - Nêu được vai trò của các phát minh vật lí đối với khoa học, kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật. - Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự 1 1 0 0
3 nhiên dưới góc độ vật lí. 1.2 Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí. Nhận biết: - Nhận biết được các kí hiệu vật lí trong đời sống và trong phòng thực hành. - Nhận biết được các sử dụng thiết bị thí nghiệm an toàn. - Nhận biết được nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng thiết bị vật lí và nguy cơ hỏng thiết bị đo điện. - Liệt kê được các quy tắc an toàn trong phòng thực hành. Thông hiểu: - Lựa chọn được thang đo phù hợp trong thí nghiệm vật lí. 1 0 0 1.3 Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo. Nhận biết: - Nêu được một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách khắc phục chúng. - Nhận biết được công thức tính sai số sai số tương đối. - Nhận biết được cách viết kết quả đo đại lượng vật lí. - Nêu được cách tính sai số tuyệt đối của một tổng hoặc một hiệu. - Nêu được cách tính sai số tương đối của một thương hoặc một tích. Thông hiểu: - Tính được sai số tỉ đối dựa vào kết quả đo cho trước. - Tính được sai số tuyệt đối của phép đo có 5 lần đo cho cùng kết được. - Tính được sai số tuyệt đối của một tổng hoặc một hiệu. 1 0 0
4 2 Động học 2.1 Độ dịch chuyển và quãng đường đi được. Nhận biết - Định nghĩa được độ dịch chuyển. - Nhận biết được độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ. - Nhận biết được độ lớn độ dịch chuyển khác với quãng đường. - Nhận biết được trường hợp độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường. - Nhận biết độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng. - Nêu được vận tốc trong công thức tính độ dịch chuyển. Thông hiểu: - Tính được độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng. - Tính được quãng đường trong chuyển động thẳng. Vận dụng: - So sánh được quãng đường điđược và độ dịch chuyển. - Xác định được độ dịch chuyển và quãng đường trong hai chuyển thẳng liên tiếp vuông góc với nhau. 1 2.2 Tốc độ và vận tốc. Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Định nghĩa được vận tốc. - Nhận biết được công thức tính vận tốc trung bình và vận tốc tức thời. - Nhận biết được hai cách xác định độ nhanh chậm của chuyển động. Thông hiểu: - Tính được tốc độ trung bình khi biết quãng đường và thời gian. - Tính được độ lớn vận tốc trung bình khi biết độ lớn độ 2 1 1 1